Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com Lương y như t?mẫu Wed, 03 Apr 2024 03:12:45 +0000 vi hourly 1 Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/bang-gia-thu-tiem-vac-xin-ngoai-chuong-trinh-tiem-chung-tu-ngay-01-01-2024/ Wed, 03 Apr 2024 03:08:14 +0000 //mhp14.com/?p=2571 ST

T TÊN VẮC XIN HAO HỤT,

BQ, VC, VẬT TƯ TIÊU HAO

(CV 274/SYTKHTC ngày

22/02/2005) CÔNG TIÊM

(TT240/2016/

TT-BTC ngày 11/11/2016) GIÁ MUA

VẮC XIN GIÁ THU A B 1 2 3 4=1+2+3 1 HEXAXIM

Vắc xin hỗn hợp phòng 6 bệnh: bạch hầu, ho gà,  uốn ván, bại liệt, viêm gan B, Hib  *Pháp SX*               175.040 10.000 865.200 1.050.240 2 INDIRAB

Vắc xin phòng bệnh Dại *ẤN Đ?SX* 33.100 10.000 155.500 198.600 3 HEBERBIOVAC

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B *CUBA SX*                     + Dưới 10 tuổi 11.009 10.000 45.045 66.054                   + T?10 tuổi tr?lên 15.356 10.000 66.780 92.136 4 IMMUNOHBs 180 UI/ml

Huyết thanh viêm gan B *Ý SX* 334.000 10.000 1.660.000 2.004.000 5 JEVAX

Vắc xin Viêm não Nhật Bản *VIỆT NAM SX* 11.962 14.000 49.812 75.774 6 IMOJEV   

Vắc xin Viêm não  *PHÁP SX* 112.880 14.000 554.400 681.280 7 MENACTRA

Vắc xin phòng bệnh viêm màng não mô cầu nhóm A, C, Y và W-135 *USA SX*   212.000

  10.000 1.050.000 1.272.000 8 ROTAVIN  

Vắc xin phòng tiêu chảy cấp do vi rút Rota

*VIỆT NAM SX*  69.956

  7.000 339.780 416.736 9 ROTARIX

Vắc xin đường ruột *B?SX* 142.144

  7.000 700.719 849.863 10 INFLUVAC TETRA

Vắc xin phòng bệnh cúm *HÀ LAN SX*    54.800

  10.000 264.000 328.800 11 SYNFLORIX

Vắc xin ph?cầu + hợp *B?SX*           167.980

  10.000 829.900 1.007.880 12 TT                                                                               

Vắc xin phòng Uốn ván hấp ph? *VIỆT NAM SX* 4.957 10.000 14.784 29.741 13 SAT                                                              

Huyết thanh kháng độc t?Uốn ván, *VIỆT NAM SX*  7.053 10.000 25.263 42.316 14 JEEV 3mcg/0,5ml                                                     

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản B, *ẤN Đ?SX*  

52.600  

14.000  

253.000 319.600 15 PREVENAR 13                                                       

Vắc xin phòng viêm phổi, viêm màng não m? viêm họng, viêm tai giữa, nhiễm trùng máu do ph?cầu, *B?SX*  

228.800  

10.000  

1.134.000 1.372.800 16 GENE-HBVAC                                                      

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B Vắc xin phòng bệnh viêm gan B, *VIỆT NAM SX*            + Dưới 10 tuổi               11.009 10.000 45.045 66.054            + T?10 tuổi tr?lên               15.188 10.000 65.940 91.128

Tải văn bản đầy đ? QĐ Giá tiêm VX -2024.signed.signed

]]>
Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/thanh-toan-chi-phi-kham-chua-benh-khong-dung-tien-mat-bang-quet-ma-qr/ Fri, 26 May 2023 04:37:33 +0000 //mhp14.com/?p=2264          Thực hiện K?hoạch s?3681/KH-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa v?việc thực hiện chiến lược tài chính toàn diện quốc gia trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; Đ?án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định 5019/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; K?hoạch s?455/KH-YTNH ngày 15/3/2023 của Trung tâm Y t?th?xã Ninh Hòa v?việc triển khai thực hiện Đ?án 06 của Trung tâm Y t?th?xã Ninh Hòa năm 2023. Trung tâm Y t?th?xã Ninh Hòa tiếp tục triển khai thanh toán chi phí khám, chữa bệnh không dùng tiền mặt bằng cách quét mã QR. 

         Với xu hướng thời đại công ngh?4.0, th?ATM, th?tín dụng, thanh toán bằng hình thức chuyển khoản ngày càng ph?biến. Nhiều người chọn lựa thanh toán bằng chuyển khoản với tính tiện lợi, nhanh chóng lại đảm bảo an toàn trước các tình huống không hay khi dùng tiền mặt. 

        Tại bệnh viện, thanh toán khám chữa bệnh qua th?còn giúp tiết kiệm thời gian trong th?tục hành chính, ch?cần vài thao tác bằng tài khoản ngân hàng trên điện thoại (chuyển khoản trực tiếp) hoặc bằng máy poss (cà th?ngân hàng) là có th?nhanh chóng hoàn thiện th?tục đăng ký khám chữa bệnh.

         Đặc biệt, sau thời gian chịu ảnh hưởng đại dịch COVID-19, việc s?dụng internet banking, ví điện tử…hoặc cà th?ngân hàng tiện ích càng rõ ràng. Với th?ATM hoặc điện thoại thông minh, có th?thanh toán d?dàng, thuận tiện, nhanh chóng và ?bất c?đâu, đặc biệt hạn ch?tiếp xúc và s?dụng tiền mặt. Lợi ích mang lại hơn c?chính là góp phần tăng s?hài lòng của người bệnh, tăng tính công khai minh bạch trong quá trình khám chữa bệnh.

         Bên cạnh đó, các khách hàng s?dụng internet banking với tất c?ngân hàng bất k?đều có th?thực hiện thao tác thanh toán chuyển khoản qua tài khoản của Trung tâm. Việc này giúp người nhà dù ?xa vẫn có th?thanh toán chi phí chữa bệnh cho người bệnh đang điều tr?tại bệnh viện một cách nhanh chóng.

         Nhằm giúp bệnh nhân và người nhà thanh toán bằng chuyển khoản d?dàng và thuận tiện hơn. Trung tâm Y t?Ninh Hòa đã lập mã QR code, bệnh nhân ch?cần quét mã QR đã có th?thanh toán s?tiền khám, chữa bệnh tại đơn v? 

Thông tin tài khoản của Trung tâm Y t?th?xã Ninh Hòa:

Ngân hàng Nông Nghiệp & Phát triển Nông Thôn Việt Nam, Chi nhánh Ninh Hòa, Phòng giao dịch Ninh Diêm

S?tài khoản: 4704201007910

Ch?tài khoản: Trung tâm Y t?th?xã Ninh Hòa

MÃ QR CODE ?THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH

trang c ?? bng ?

]]>
Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/1542-2/ Thu, 14 Jan 2021 08:57:46 +0000 //mhp14.com/?p=1542 TÊN_DỊCH V?/strong> GIABAOHIEM13 GIÁ KHÔNG BH THEO NQ 09 Siêu âm phần mềm  (một v?trí)                    43.900                      43.900 Siêu âm t?cung buồng trứng qua đường bụng                    43.900                      43.900 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường     222.000      222.000 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng  giữa                    43.900                      43.900 Siêu âm thai  (thai, nhau thai, nước ối)                    43.900                      43.900 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi                    43.900                      43.900 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu                    43.900                      43.900 Siêu âm tuyến vú hai bên                    43.900                      43.900 Siêu âm các tuyến nước bọt                    43.900                      43.900 Siêu âm t?cung phần ph?/span>                    43.900                      43.900 Siêu âm tuyến giáp                    43.900                      43.900 Siêu âm ống tiêu hóa (d?dày, ruột non, đại tràng)                    43.900                      43.900 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng  cuối                    43.900                      43.900 Siêu âm màng phổi                    43.900                      43.900 Siêu âm nhãn cầu                    43.900                      43.900 Siêu âm ?bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)                    43.900                      43.900 Siêu âm màng phổi cấp cứu                    43.900                      43.900 Siêu âm màng phổi cấp  cứu                    43.900                      43.900 Siêu âm cơ phần mềm vùng c?mặt                    43.900                      43.900 Siêu âm hạch vùng  c?/span>                    43.900                      43.900 Siêu âm h?tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)                    43.900                      43.900 Siêu âm hốc mắt                    43.900                      43.900 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh                    43.900                      43.900 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, c?tay?)                    43.900                      43.900 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam                    97.000                      97.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân                  335.000                    335.000 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi                  344.000                    344.000 Nắn, bó bột trật khớp vai                  164.000                    164.000 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi               1.016.000                 1.016.000 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40 % – 60% diện tích cơ th??tr?em                  870.000                    870.000 Trám bít h?rãnh với Composite hoá trùng hợp                  212.000                    212.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay                  335.000                    335.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay                  254.000                    254.000 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo t?động bằng siêu âm                    59.100                      59.100 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t?– Skiascope)                    29.900                      29.900 Nắn, bó bột cột sống                  624.000                    624.000 Ghi điện tim cấp cứu tại giường                    32.800                      32.800 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay                  335.000                    335.000 Nắn, bó bột trật khớp gối                  259.000                    259.000 Chọc dò tủy sống sơ sinh                  107.000                    107.000 Rửa cùng đ?/span>                    41.600                      41.600 Cắt ch?khâu vòng c?t?cung                  117.000                    117.000 Lấy d?vật hốc mắt                  893.000                    893.000 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay                  335.000                    335.000 Cầm máu mũi bằng Merocel                  205.000                    205.000 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng                  624.000                    624.000 Lấy d?vật h?họng                    40.800                      40.800 Bóc nang tuyến Bartholin               1.274.000                 1.274.000 Đặt sonde hậu môn sơ sinh                    82.100                      82.100 Nhét bấc mũi trước                  116.000                    116.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay                  254.000                    254.000 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??người lớn                  242.000                    242.000 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê               1.662.000                 1.662.000 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường                    52.500                      52.500 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc                    78.400                      78.400 Đo lưu huyết não                    43.400                      43.400 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp t?tuần th?13 đến hết tuần th?18               1.152.000                 1.152.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ?áp xe                  178.000                    178.000 Bơm hơi vòi nhĩ                  115.000                    115.000 Cắt các loại u vùng da đầu, c?có đường kính dưới 5 cm                  705.000                    705.000 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement                    97.000                      97.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  179.000                    179.000 Chích rạch màng nhĩ                    61.200                      61.200 Soi đáy mắt cấp cứu                    52.500                      52.500 Dẫn lưu áp xe ruột thừa               2.832.000                 2.832.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi                  344.000                    344.000 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng                  653.000                    653.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân                  335.000                    335.000 Nắn, bó bột gãy xương chày                  162.000                    162.000 Nắn, bó bột gãy xương chậu                  624.000                    624.000 Chích áp xe phần mềm lớn                  186.000                    186.000 Chọc dò màng bụng sơ sinh                  404.000                    404.000 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương               1.731.000                 1.731.000 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân                  234.000                    234.000 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40% – 60% diện tích cơ th??người lớn                  870.000                    870.000 Trám bít h?rãnh với Composite quang trùng hợp                  212.000                    212.000 Nh?chân răng sữa                    37.300                      37.300 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)                    20.400                      20.400 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi                  344.000                    344.000 Thay băng, cắt ch?/span>                    57.600                      57.600 Rửa bàng quang lấy máu cục                  198.000                    198.000 Thụt tháo                    82.100                      82.100 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân                  234.000                    234.000 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn                    49.900                      49.900 Lấy d?vật giác mạc sâu                  327.000                    327.000 Đo th?giác tương phản                    63.800                      63.800 Nối gân duỗi               2.963.000                 2.963.000 Lấy d?vật giác mạc sâu                  665.000                    665.000 Cắt b?âm h?đơn thuần               2.761.000                 2.761.000 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t?– Skiascope)                    29.900                      29.900 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu                    47.900                      47.900 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)                  155.000                    155.000 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê                  194.000                    194.000 Nắn sai khớp thái dương hàm                  103.000                    103.000 Cắt ch?khâu da mi đơn giản                    32.900                      32.900 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh                  653.000                    653.000 Chọc dịch não tủy thắt lưng (th?thuật)                  107.000                    107.000 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn                  319.000                    319.000 Bơm thuốc thanh quản                    20.500                      20.500 Làm thuốc tai                    20.500                      20.500 Nắn, bó bột trật khớp háng                  324.000                    324.000 Soi c?t?cung                    61.500                      61.500 Thay băng điều tr?vết thương mạn tính                  246.000                    246.000 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng               1.126.000                 1.126.000 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ?tr?sơ sinh (th?CPAP qua mũi)                  559.000                    559.000 Nắn, bó bột trật khớp gối                  159.000                    159.000 Bơm rửa l?đạo                    36.700                      36.700 Rửa d?dày cấp cứu                  119.000                    119.000 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng                  137.000                    137.000 Điều tr?răng sữa viêm tu?có hồi phục                  334.000                    334.000 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng                  259.000                    259.000 Nh?răng sữa                    37.300                      37.300 Lấy d?vật trong củng mạc                  893.000                    893.000 Chọc hút dịch vành tai                    52.600                      52.600 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê                  263.000                    263.000 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn                  399.000                    399.000 Chăm sóc bệnh nhân d?ứng thuốc nặng                  158.000                    158.000 Nắm, c?định trật khớp hàm                  399.000                    399.000 Nắn, bó bột trật khớp c?chân                  259.000                    259.000 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê               1.662.000                 1.662.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân                  335.000                    335.000 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay                  254.000                    254.000 Nắn, bó bột trật khớp c?chân                  159.000                    159.000 Thay canuyn m?khí quản                  247.000                    247.000 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% – 39% diện tích cơ th??người lớn                  547.000                    547.000 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??tr?em                  242.000                    242.000 M?khí quản thường quy                  719.000                    719.000 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay                  399.000                    399.000 Nong niệu đạo                  241.000                    241.000 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật                  274.000                    274.000 M?bóc nhân xơ vú                  984.000                    984.000 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi                  624.000                    624.000 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai t?13 tuần đến hết tuần 22                  545.000                    545.000 Thay canuyn m?khí quản                  247.000                    247.000 Nặn tuyến b?mi, đánh b?mi                    35.200                      35.200 C?định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm                  363.000                    363.000 Soi ối                    48.500                      48.500 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay                  335.000                    335.000 Đặt ống thông d?dày                    90.100                      90.100 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz?                    25.900                      25.900 Đo chức năng hô hấp                  126.000                    126.000 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??tr?em               1.388.000                 1.388.000 Nắn, bó bột gãy xương chậu                  344.000                    344.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân                  254.000                    254.000 Cắt ch?khâu kết mạc                    32.900                      32.900 Thay canuyn                  247.000                    247.000 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân                  162.000                    162.000 Rửa d?dày sơ sinh                  119.000                    119.000 Nối gân gấp               2.963.000                 2.963.000 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt                    11.400                      11.400 Đặt canuyn m?khí quản 02 nòng                  247.000                    247.000 Điều tr?tu?răng sữa                  382.000                    382.000 Đo khúc x?máy                      9.900                       9.900 Bơm rửa khoang màng phổi                  216.000                    216.000 Đặt ống thông d?dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh                    90.100                      90.100 Máu lắng (bằng phương pháp th?công)                    23.100                      23.100 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng                  159.000                    159.000 Khí dung thuốc qua th?máy (một lần)                    20.400                      20.400 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo bằng siêu âm                    59.100                      59.100 Rút nẹp vít và các dụng c?khác sau phẫu thuật               2.686.000                 2.686.000 Holter huyết áp                  198.000                    198.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay                  335.000                    335.000 Đặt ống nội khí quản                  568.000                    568.000 Bóc nhân xơ vú                  984.000                    984.000 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay                  162.000                    162.000 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín                  589.000                    589.000 Thụt tháo phân                    82.100                      82.100 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần               4.098.000                 4.098.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi                  624.000                    624.000 Khí dung thuốc giãn ph?quản                    20.400                      20.400 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay                  212.000                    212.000 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch                    11.400                      11.400 Ghi điện cơ cấp cứu                  128.000                    128.000 Hút đờm hầu họng                    11.100                      11.100 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay                  234.000                    234.000 Ghi điện não đ?thông thường                    64.300                      64.300 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật                  644.000                    644.000 Các phẫu thuật ruột thừa khác               2.561.000                 2.561.000 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn                    49.900                      49.900 Rửa bàng quang lấy máu cục                  198.000                    198.000 Đo đ?lồi                    54.800                      54.800 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh                  596.000                    596.000 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>                  257.000                    257.000 Rửa d?dày cấp cứu                  119.000                    119.000 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần                  302.000                    302.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi                  624.000                    624.000 Đặt nội khí quản                  568.000                    568.000 Nắn, bó bột trật khớp vai                  319.000                    319.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay                  254.000                    254.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh                  714.000                    714.000 Điện tim thường                    32.800                      32.800 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay                  254.000                    254.000 Điều tr?tu?răng sữa                  271.000                    271.000 Rửa bàng quang ?bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc                  198.000                    198.000 B?cuốn mũi                  133.000                    133.000 Lấy sỏi bàng quang               4.098.000                 4.098.000 Nong buồng t?cung đặt dụng c?chống dính                  580.000                    580.000 Khí dung mũi họng                    20.400                      20.400 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% – 19% diện tích cơ th??tr?em                  410.000                    410.000 Chọc dịch tu?sống                  107.000                    107.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  134.000                    134.000 Soi đáy mắt trực tiếp                    52.500                      52.500 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm                  237.000                    237.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân                  254.000                    254.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh                  324.000                    324.000 Lấy d?vật tiền phòng               1.112.000                 1.112.000 Khâu vết thương thành bụng               1.965.000                 1.965.000 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh                  143.000                    143.000 X?lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt                  926.000                    926.000 Cắt lọc t?chức hoại t?hoặc cắt lọc vết thương đơn giản                  178.000                    178.000 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê                  673.000                    673.000 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV                  335.000                    335.000 Trám bít h?rãnh bằng GlassIonomer Cement                  212.000                    212.000 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân                  162.000                    162.000 Chích áp xe tầng sinh môn                  807.000                    807.000 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV                  254.000                    254.000 Nắn, bó bột cột sống                  344.000                    344.000 Nắn, bó bột gãy xương chày                  234.000                    234.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân                  254.000                    254.000 Cầm máu mũi bằng Merocel                  275.000                    275.000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản                  479.000                    479.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  240.000                    240.000 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>                    32.900                      32.900 Lấy d?vật giác mạc sâu                    82.100                      82.100 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng                  344.000                    344.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  112.000                    112.000 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi                  624.000                    624.000 Trám bít h?rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp                  212.000                    212.000 Lấy d?vật họng miệng                    40.800                      40.800 Đo điện não vi tính                    64.300                      64.300 Lấy d?vật kết mạc                    64.400                      64.400 Thay băng, cắt ch?/span>                    82.400                      82.400 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??người lớn               1.388.000                 1.388.000 Chích áp xe quanh Amidan                  263.000                    263.000 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% – 19% diện tích cơ th??người lớn                  410.000                    410.000 Chích áp xe quanh Amidan                  729.000                    729.000 Chọc dò dịch não tu?/span>                  107.000                    107.000 Làm lại vết m?thành bụng (bục, t?máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản ph?khoa               2.612.000                 2.612.000 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín                  589.000                    589.000 Lấy calci kết mạc                    35.200                      35.200 Phá thai to t?13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước               1.040.000                 1.040.000 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay                  221.000                    221.000 Chọc dẫn lưu ?áp xe dưới siêu âm                  597.000                    597.000 M?khí quản cấp cứu                  719.000                    719.000 Cắt các u lành vùng c?/span>               2.627.000                 2.627.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay                  254.000                    254.000 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài                  653.000                    653.000 Bơm thông l?đạo                    94.400                      94.400 Điện tim thường                    32.800                      32.800 X?lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt                  926.000                    926.000 Cắt âm h?+ vét hạch bẹn hai bên               3.726.000                 3.726.000 Rửa d?dày cấp cứu                  119.000                    119.000 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê                  729.000                    729.000 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay                  335.000                    335.000 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn                  221.000                    221.000 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn                  257.000                    257.000 Đặt ống thông hậu môn                    82.100                      82.100 Holter điện tâm đ?/span>                  198.000                    198.000 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi                  344.000                    344.000 Ghi điện não thường quy                    64.300                      64.300 Bơm thông l?đạo                    59.400                      59.400 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè                  144.000                    144.000 Trám bít h?rãnh bằng nhựa Sealant                  212.000                    212.000 Chích m?mắt                  452.000                    452.000 Soi đáy mắt cấp cứu                    52.500                      52.500 Chọc hút khí màng phổi                  143.000                    143.000 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn                  164.000                    164.000 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)                  514.000                    514.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay                  335.000                    335.000 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>                  305.000                    305.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay                  335.000                    335.000 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% – 39% diện tích cơ th??tr?em                  547.000                    547.000 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài                    62.900                      62.900 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ng?độc                  479.000                    479.000 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>                  178.000                    178.000 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay                  254.000                    254.000 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)                    29.000                      29.000 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương dây thần kinh V                    65.500                      65.500 K?thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người                    42.300                      42.300 Tập nhược th?/span>                    31.700                      31.700 Thủy châm                    66.100                      66.100 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi trên                    65.500                      65.500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                    65.500                      65.500 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng vai gáy                    67.300                      67.300 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng vai gáy                    65.500                      65.500 Cứu                    35.500                      35.500 Điện nhĩ châm điều tr?liệt dây VII ngoại biên                    67.300                      67.300 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau lưng                    65.500                      65.500 Giác hơi điều tr?các chứng đau                    33.200                      33.200 Kéo nắn cột sống c?/span>                    45.300                      45.300 Điện nhĩ châm điều tr?thiểu năng tuần hoàn não mạn tính                    67.300                      67.300 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng tiền đình                    67.300                      67.300 Thu?châm điều tr?đau đầu, đau nửa đầu                    66.100                      66.100 Chườm ngải                    35.500                      35.500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên                    65.500                      65.500 Thu?châm điều tr?liệt chi trên                    66.100                      66.100 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau do thoái hoá khớp                    65.500                      65.500 Điện nhãn cầu                    94.000                      94.000 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi dưới                    65.500                      65.500 Thu?châm điều tr?đau vai gáy                    66.100                      66.100 Thu?châm điều tr?hội chứng thắt lưng- hông                    66.100                      66.100 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng thắt lưng- hông                    65.500                      65.500 Vận động tr?liệu hô hấp                    30.100                      30.100 Thu?châm điều tr?liệt hai chi dưới                    66.100                      66.100 Điện nhĩ châm điều tr?mất ng?/span>                    66.100                      66.100 Cứu điều tr?đau vai gáy cấp th?hàn                    35.500                      35.500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau thần kinh liên sườn                    65.500                      65.500 Thu?châm điều tr?viêm quanh khớp vai                    66.100                      66.100 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm quanh khớp vai                    65.500                      65.500 Điện châm                    67.300                      67.300 Kéo nắn cột sống thắt lưng                    45.300                      45.300 Điện châm điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống                    67.300                      67.300 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi dưới                    65.500                      65.500 Điện châm điều tr?rối loạn cảm giác đầu chi                    67.300                      67.300 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi trên                    65.500                      65.500 Giác hơi điều tr?cảm cúm                    33.200                      33.200 Thu?châm điều tr?đau liệt t?chi do chấn thương cột sống                    66.100                      66.100 Điện nhĩ châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                    67.300                      67.300 Ôn châm                    65.300                      65.300 Điện châm điều tr?đau do thoái hóa khớp                    67.300                      67.300 Thu?châm điều tr?loạn chức năng do chấn thương s?não                    66.100                      66.100 Điện nhĩ châm điều tr?đau đau đầu, đau nửa đầu                    67.300                      67.300 Cấy ch?điều tr?tâm căn suy nhược                  143.000                    143.000 Điện châm điều tr?liệt chi trên                    67.300                      67.300 Thu?châm điều tr?đau do thoái hóa khớp                    66.100                      66.100 Thu?châm điều tr?liệt dây thần kinh VII ngoại biên                    66.100                      66.100 Điện châm điều tr?liệt do viêm đa r? đa dây thần kinh                    67.300                      67.300 Cứu điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên th?hàn                    35.500                      35.500 Cấy ch?điều tr?hen ph?quản                  143.000                    143.000 Nghiệm pháp hồi phục ph?quản với thuốc giãn ph?quản                    94.900                      94.900 Giác hơi điều tr?ngoại cảm phong hàn                    33.200                      33.200 Thu?châm điều tr?đau lưng                    66.100                      66.100 Cấy ch?điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                  143.000                    143.000 Cứu điều tr?đau đầu, đau nửa đầu th?hàn                    35.500                      35.500 Điều tr?bằng tĩnh điện trường                    38.400                      38.400 Điều tr?bằng t?trường                    38.400                      38.400 Điều tr?bằng dòng giao thoa                    28.800                      28.800 Thủy tr?liệu toàn thân (b?bơi, bồn ngâm)                    61.400                      61.400 Tập với xe đạp tập                    11.200                      11.200 Tập với giàn treo các chi                    29.000                      29.000 K?thuật kéo nắn tr?liệu                    45.300                      45.300 Điều tr?bằng sóng ngắn                    34.900                      34.900 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống                    65.500                      65.500 Điều tr?bằng vi sóng                    34.900                      34.900 Tập đi với thanh song song                    29.000                      29.000 Thu?châm h?tr?điều tr?viêm khớp dạng thấp                    66.100                      66.100 Điều tr?bằng các dòng điện xung                    41.400                      41.400 Điện châm điều tr?liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh                    67.300                      67.300 Điều tr?bằng điện phân dẫn thuốc                    45.400                      45.400 Tập tri giác và nhận thức                    41.800                      41.800 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm khớp dạng thấp                    65.500                      65.500 Tập thăng bằng với bàn bập bênh                    29.000                      29.000 Tập với máy tập thăng bằng                    29.000                      29.000 Điều tr?bằng máy kéo giãn cột sống                    45.800                      45.800 Điều tr?bằng sóng cực ngắn                    34.900                      34.900 K?thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người                    46.900                      46.900 Điều tr?bằng dòng điện một chiều đều                    45.400                      45.400 Tập ho có tr?giúp                    30.100                      30.100 Tập với thang tường                    29.000                      29.000 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương r? đám rối và dây thần kinh                    65.500                      65.500 Tập đi với chân gi?trên gối                    29.000                      29.000 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động                    46.900                      46.900 Tập điều hợp vận động                    46.900                      46.900 Điều tr?bằng điện trường cao áp                    38.400                      38.400 Điều tr?bằng ion tĩnh điện                    38.400                      38.400 Cứu điều tr?ngoại cảm phong hàn                    35.500                      35.500 Điều tr?bằng tia hồng ngoại                    35.200                      35.200 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động                    46.900                      46.900 Tập đi với bàn xương cá                    29.000                      29.000 Thu?châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                    66.100                      66.100 Điều tr?bằng Laser công suất thấp                    47.400                      47.400 Điều tr?bằng sóng xung kích                    61.700                      61.700 Tập đi với khung treo                    29.000                      29.000 Tập với dụng c?chèo thuyền                    29.000                      29.000 Điện châm điều tr?chứng tic cơ mặt                    67.300                      67.300 Tập đi với chân gi?dưới gối                    29.000                      29.000 Tập với dụng c?quay khớp vai                    29.000                      29.000 Tập đi với gậy                    29.000                      29.000 K?thuật tập s?dụng và điều khiển xe lăn                    29.000                      29.000 Điều tr?bằng Parafin                    42.400                      42.400 Tập vận động có kháng tr?/span>                    46.900                      46.900 Tập nuốt                  158.000                    158.000 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)                    29.000                      29.000 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, g?gh?#8230;)                    29.000                      29.000 Tập các kiểu th?/span>                    30.100                      30.100 K?thuật xoa bóp vùng                    41.800                      41.800 Điều tr?bằng siêu âm                    45.600                      45.600 Tập với gh?tập mạnh cơ T?đầu đùi                    11.200                      11.200 Tập vận động có tr?giúp                    46.900                      46.900 Tập đi với khung tập đi                    29.000                      29.000 Thu?châm điều tr?mất ng?/span>                    66.100                      66.100 Tập lên, xuống cầu thang                    29.000                      29.000 Tập với ròng rọc                    11.200                      11.200 K?thuật xoa bóp toàn thân                    50.700                      50.700 Tập với bàn nghiêng                    29.000                      29.000 Tập vận động th?động                    46.900                      46.900 Thu?châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn                    66.100                      66.100 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu               2.598.000                 2.598.000 Phẫu thuật thắt động mạch t?cung trong cấp cứu sản ph?khoa               3.342.000                 3.342.000 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học                  963.000                    963.000 Phẫu thuật lấy thai có kèm các k?thuật cầm máu (thắt động mạch t?cung, mũi khâu B- lynch?               4.202.000                 4.202.000 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung bán phần               3.876.000                 3.876.000 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ?apxe               2.561.000                 2.561.000 Cắt u nang buồng trứng và phần ph?/span>               2.944.000                 2.944.000 Phẫu thuật m?bụng x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng               4.289.000                 4.289.000 Phẫu thuật tán nhuyễn th?thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL               2.654.000                 2.654.000 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn c?khối               3.876.000                 3.876.000 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung v?có choáng               3.725.000                 3.725.000 Phẫu thuật cắt t?cung đường âm đạo               3.736.000                 3.736.000 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết m?/span>               2.612.000                 2.612.000 Phẫu thuật mộng đơn thuần                  870.000                    870.000 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động               4.616.000                 4.616.000 Phẫu thuật lấy thai lần hai tr?lên               2.945.000                 2.945.000 Phẫu thuật rút nẹp, dụng c?kết hợp xương               2.686.000                 2.686.000 Phẫu thuật cắt polip buồng t?cung               3.668.000                 3.668.000 Cắt phymosis                  237.000                    237.000 Cắt u thành âm đạo               2.048.000                 2.048.000 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn               3.876.000                 3.876.000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu               2.332.000                 2.332.000 Phẫu thuật m?bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần ph?/span>               2.944.000                 2.944.000 Phẫu thuật điều tr?apxe tồn dư, dẫn lưu ?bụng               2.832.000                 2.832.000 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học                  840.000                    840.000 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nh?/span>               2.860.000                 2.860.000 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học               1.477.000                 1.477.000 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung th?huyết t?thành nang               3.766.000                 3.766.000 Phãu thuật cắt b?vách ngăn âm đạo               2.660.000                 2.660.000 Phẫu thuật lấy th?thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL               1.634.000                 1.634.000 Phẫu thuật m?bụng bóc u xơ t?cung               3.355.000                 3.355.000 Cắt ruột thừa đơn thuần               2.561.000                 2.561.000 Cắt ruột thừa, lau rửa ?bụng               2.561.000                 2.561.000 Khám Răng hàm mặt                    30.500                      30.500 Khám Ngoại                    30.500                      30.500 Khám Mắt                    30.500                      30.500 Khám Lao                    30.500                      30.500 Khám Nội tiết                    30.500                      30.500 Khám Phục hồi chức năng                    30.500                      30.500 Khám YHCT                    30.500                      30.500 Khám Nhi                    30.500                      30.500 Khám Nội                    30.500                      30.500 Khám Tai mũi họng                    30.500                      30.500 Khám tâm thần                    30.500                      30.500 Khám Da liễu                    30.500                      30.500 Khám Ung bướu                    30.500                      30.500 Khám Ph?sản                    30.500                      30.500 Khám Bỏng                    30.500                      30.500 Chụp Xquang s?hóa ?răng                    18.900                      18.900 Chụp Xquang s?hóa cận chóp                    18.900                      18.900 Chọc dịch tu?sống                  107.000                    107.000 Rửa toàn b?h?thống tiêu hoá (d?dày, tiểu tràng, đại tràng)                  831.000                    831.000 Chiếu đèn điều tr?vàng da sơ sinh                    10.000                      10.000 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm                  178.000                    178.000 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm                  257.000                    257.000 Đ?đ?t?sinh đôi tr?lên               1.227.000                 1.227.000 Đ?đ?ngôi ngược (*)               1.002.000                 1.002.000 Forceps                  952.000                    952.000 Giác hút                  952.000                    952.000 Đ?đ?thường ngôi chỏm                  706.000                    706.000 Cắt lọc t?chức hoại t?hoặc cắt lọc vết thương đơn giản                  178.000                    178.000 Cắt lọc, loại b?d?vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ th?/span>                  410.000                    410.000 Cắt các loại u vùng da đầu, c?có đường kính dưới 5 cm                  705.000                    705.000 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm                  705.000                    705.000 Cắt u nang bao hoạt dịch (c?tay, khoeo chân, c?chân)               1.206.000                 1.206.000 Cắt b?bao da qui đầu do dính hoặc dài               1.242.000                 1.242.000 Cắt hẹp bao quy đầu               1.242.000                 1.242.000 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp?               1.242.000                 1.242.000 Thông bàng quang                    90.100                      90.100 M?thông bàng quang                  373.000                    373.000 Chọc dò dịch màng phổi                  137.000                    137.000 Chọc hút khí màng phổi                  143.000                    143.000 Chọc dò dịch ?bụng xét nghiệm                  137.000                    137.000 Chọc hút t?bào cơ bằng kim nh?/span>                  110.000                    110.000 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi                  137.000                    137.000 Chọc thăm dò màng phổi                  137.000                    137.000 Dẫn lưu ?bụng cấp cứu                  137.000                    137.000 Bóp bóng Ambu qua mặt n?/span>                  216.000                    216.000 Chích rạch áp xe nh?/span>                  186.000                    186.000 Chích hạch viêm m?/span>                  186.000                    186.000 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn                    85.600                      85.600 Lấy khối máu t?âm đạo, tầng sinh môn               2.248.000                 2.248.000 Hút thai dưới siêu âm                  456.000                    456.000 Khâu vết rách vành tai                  178.000                    178.000 Chọc ối làm xét nghiệm t?bào                  722.000                    722.000 Khâu phục hồi rách c?t?cung, âm đạo               1.564.000                 1.564.000 Nội xoay thai               1.406.000                 1.406.000 Chọc dịch màng bụng                  137.000                    137.000 Dẫn lưu dịch màng bụng                  137.000                    137.000 Hút buồng t?cung do rong kinh, rong huyết                  204.000                    204.000 Nh?chân răng vĩnh viễn                  190.000                    190.000 Nh?răng vĩnh viễn lung lay                  102.000                    102.000 Nh?răng vĩnh viễn                  207.000                    207.000 Nh?răng thừa                  207.000                    207.000 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng                  342.000                    342.000 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch có cắt thân                  342.000                    342.000 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch hàm dưới                  342.000                    342.000 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch hàm trên                  342.000                    342.000 Phẫu thuật nh?răng ngầm                  207.000                    207.000 Điều tr?tủy răng sữa                  382.000                    382.000 Điều tr?tủy răng sữa                  271.000                    271.000 Điều tr?răng sữa viêm tủy có hồi phục                  334.000                    334.000 Lấy cao răng                  134.000                    134.000 Lấy cao răng                    77.000                      77.000 Phẫu thuật tháo nẹp, vít               2.822.000                 2.822.000 Phẫu thuật tháo nẹp, vít               2.759.000                 2.759.000 Phẫu thuật tháo nẹp, vít               2.686.000                 2.686.000 Phẫu thuật nạo túi lợi                    74.000                      74.000 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực th?tích với đích th?tích (VCV+ hay MMV+Assure)                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo với khí NO                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  134.000                    134.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  179.000                    179.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  240.000                    240.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thay băng, cắt ch?/span>                  112.000                    112.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo xâm nhập [gi?theo thực tế]                  559.000                    559.000 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển                  559.000                    559.000 Tháo đốt bàn               2.887.000                 2.887.000 Tháo b?các ngón chân               2.887.000                 2.887.000 Khối hồng cầu t?250ml máu toàn phần Phẫu thuật chửa ngoài t?cung không có choáng               2.944.000                 2.944.000 M?rộng l?sáo               1.242.000                 1.242.000 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co t?cung bằng monitor sản khoa                    55.000                      55.000 Tháo bột các loại                    52.900                      52.900 Chích áp xe tuyến Bartholin                  831.000                    831.000 Tiền vận chuyển máu Khối hồng cầu t?250ml máu toàn phần. Phẫu thuật KHX gãy xương đòn               3.750.000                 3.750.000 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương dây thần kinh V 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi trên 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng vai gáy 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau lưng 65500 65500 Giác hơi điều tr?các chứng đau 33200 33200 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau do thoái hoá khớp 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi dưới 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng thắt lưng- hông 65500 65500 Cứu điều tr?đau vai gáy cấp th?hàn 35500 35500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau thần kinh liên sườn 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm quanh khớp vai 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi dưới 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi trên 65500 65500 Giác hơi điều tr?cảm cúm 33200 33200 Cứu điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên th?hàn 35500 35500 Giác hơi điều tr?ngoại cảm phong hàn 33200 33200 Cứu điều tr?đau đầu, đau nửa đầu th?hàn 35500 35500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm khớp dạng thấp 65500 65500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương r? đám rối và dây thần kinh 65500 65500 Cứu điều tr?ngoại cảm phong hàn 35500 35500 Tiền vận chuyển máu 17000 17000 Nội soi thực quản-d?dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết                  244.000                    244.000 Nội soi thực quản – d?dày – tá tràng không sinh thiết                  244.000                    244.000 Chụp Xquang xương c?chân thẳng, nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang khớp vai thẳng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang khung chậu thẳng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên                    97.200                      97.200 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến                    65.400                      65.400 Chụp Xquang toàn b?chi dưới thẳng                  122.000                    122.000 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương b?vai thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang cột sống c?động, nghiêng 3 tư th?/span>                  122.000                    122.000 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch                    65.400                      65.400 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch                    65.400                      65.400 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang bụng không chuẩn b?thẳng hoặc nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên                  122.000                    122.000 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz]                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang hàm chếch một bên                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên                    97.200                      97.200 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương c?tay thẳng, nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang ngực thẳng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên                    65.400                      65.400 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang mỏm trâm                    65.400                      65.400 Chụp Xquang Schuller                    65.400                      65.400 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang s?thẳng/nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang s?thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao                    65.400                      65.400 Chụp Xquang s?tiếp tuyến                    65.400                      65.400 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng                    97.200                      97.200 Chụp Xquang h?yên thẳng hoặc nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang Chausse III                    65.400                      65.400 Chụp Xquang Stenvers                    65.400                      65.400 Chụp Xquang khớp thái dương hàm                    65.400                      65.400 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)                    65.400                      65.400 Chụp Xquang răng toàn cảnh                    65.400                      65.400 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)                    65.400                      65.400 Chụp Xquang s?thẳng/nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn                    65.400                      65.400 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz]                    97.200                      97.200 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng                    65.400                      65.400 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn                    65.400                      65.400 Chụp Xquang Hirtz                    65.400                      65.400 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch                    65.400                      65.400 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch                    97.200                      97.200 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng]                    97.200                      97.200 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 97200 97200 Ghi điện tim cấp cứu tại giường                    32.800                      32.800 Điện tim thường                    32.800                      32.800 Xentonic 6.300 6.300 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21.500 21.500 Đo hoạt đ?AST (GOT) [Máu] 21.500 21.500 Tìm t?bào Hargraves 64.000 64.000 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12.900 12.900 Dengue virus NS1Ag test nhanh 130.000 130.000 Nhuộm phiến đ?t?bào theo Papanicolaou 349.000 349.000 Định lượng HbA1c [Máu] 101.000 101.000 Định nhóm máu h?ABO (K?thuật phiến đá) 39.100 39.100 Trichomonas vaginalis soi tươi 41.700 41.700 Vi khuẩn nhuộm soi 68.000 68.000 Phản ứng CRP 21.500 21.500 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ?22ºC (K?thuật ống nghiệm) 28.800 28.800 Vi nấm soi tươi 41.700 41.700 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000 258.000 Định lượng Acid Uric [Máu] 21.500 21.500 Urobilinogen 6.300 6.300 CRP định lượng 53.800 53.800 Định lượng Glucose [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26.900 26.900 Định lượng Creatinin (máu) 21.500 21.500 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15.200 15.200 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp th?công) 36.900 36.900 Thời gian máu đông 12.600 12.600 Định lượng Troponin I [Máu] 75.400 75.400 Đo hoạt đ?ALT (GPT) [Máu] 21.500 21.500 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] 59.200 59.200 Đo hoạt đ?CK (Creatine kinase) [Máu] 26.900 26.900 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 64.600 64.600 Định lượng Glucose (dịch não tu? 12.900 12.900 Đo hoạt đ?CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 37.700 37.700 Định nhóm máu h?Rh(D) (K?thuật phiến đá) 31.100 31.100 Định lượng Urê máu [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21.500 21.500 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] 64.600 64.600 HBsAg test nhanh 53.600 53.600 Huyết đ?(bằng máy đếm tổng tr? 69.300 69.300 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng tr? 40.400 40.400 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy t?động) 27.400 27.400 Muối mật 6.300 6.300 Điện giải đ?(Na, K, Cl) [Máu] 29.000 29.000 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) 12.900 12.900 Định lượng Protein (dịch chọc dò) 21.500 21.500 Định lượng IgG 64.600 64.600 Định lượng IgA 64.600 64.600 Định lượng IgM 64.600 64.600 Định lượng IgE 64.600 64.600 Định lượng Ferritin 80.800 80.800 Định lượng sắt huyết thanh 32.300 32.300 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.900 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.900 Định nhóm máu tại giường 39.100 39.100 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 23.100 23.100 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 20.700 20.700 Định nhóm máu h?ABO (K?thuật phiến đá) 39.100 39.100 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] 12.900 12.900 Phản ứng Pandy [dịch] 8.500 8.500 Máu lắng (bằng phương pháp th?công) 23.100 23.100 Xét nghiệm t?bào trong nước dịch chẩn đoán t?bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa ph?quản? bằng phương pháp th?công 56.000 56.000 Phản ứng Rivalta [dịch] 8.500 8.500 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 21.500 21.500 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) 26.900 26.900 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] 32.300 32.300 Xét nghiệm t?bào trong nước tiểu (bằng máy t?động) 43.100 43.100 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000 156.000 Đo lactat trong máu 96.900 96.900 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 68.000 68.000 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600 65.600 Định lượng Clo (dịch não tu? 22.500 22.500 Định lượng Albumin (thu?dịch) 21.500 21.500 Định lượng Creatinin (dịch) 21.500 21.500 Máu lắng (bằng máy t?động) 34.600 34.600 HBeAg test nhanh 59.700 59.700 Đo hoạt đ?GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19.200 19.200 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 14.900 14.900 Định lượng Urê (dịch) 21.500 21.500 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu] 145.000 145.000 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12.600 12.600 Đo hoạt đ?Amylase [Máu] 21.500 21.500 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12.600 12.600 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26.900 26.900 Sắc t?mật 6.300 6.300 Định lượng Albumin [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21.500 21.500 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 43.100 43.100 ]]> Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/gia-dich-vu-theo-thong-tu-392018byt/ Sat, 15 Dec 2018 08:25:26 +0000 //mhp14.com/?p=979 stt DVTT TÊN_DỊCH V?/span> GIA BAO HIEM  GIA KHONG BH

CHẨN ĐÓN HÌNH ẢNH

1 56003 Chụp Xquang xương c?chân thẳng, nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 2 56003 Chụp Xquang khớp vai thẳng                        64,200 69000 3 56003 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng                        96,200 94000 4 56003 Chụp Xquang khung chậu thẳng                        64,200 69000 5 56003 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên                        64,200 69000 6 56003 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên                        96,200 94000 7 56003 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 8 56003 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến                        64,200 69000 9 56003 Chụp Xquang toàn b?chi dưới thẳng                      121,000 119000 10 56003 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn                        64,200 69000 11 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn                        96,200 94000 12 56003 Chụp Xquang xương b?vai thẳng nghiêng                        96,200 94000 13 56003 Chụp Xquang cột sống c?động, nghiêng 3 tư th?/span>                      121,000 119000 14 56003 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch                        64,200 69000 15 56003 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch                        64,200 69000 16 56003 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch                        96,200 94000 17 56003 Chụp Xquang bụng không chuẩn b?thẳng hoặc nghiêng                        64,200 69000 18 56003 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên                      121,000 119000 19 56003 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng                        96,200 94000 20 56003 Chụp Xquang Blondeau                        64,200 69000 21 56003 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 22 56003 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè                        96,200 94000 23 56003 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng                        96,200 94000 24 56003 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2                        96,200 94000 25 56003 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng                        96,200 94000 26 56003 Chụp Xquang hàm chếch một bên                        64,200 69000 27 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên                        96,200 94000 28 56003 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)                        64,200 69000 29 56003 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng                        96,200 94000 30 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze                        64,200 69000 31 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng                        96,200 94000 32 56003 Chụp Xquang xương c?tay thẳng, nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 33 56003 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 34 56003 Chụp Xquang ngực thẳng                        64,200 69000 35 56003 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên                        64,200 69000 36 56003 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng                        96,200 94000 37 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng                        96,200 94000 38 56003 Chụp Xquang thực quản c?nghiêng                      220,000 209000 39 56003 Chụp Xquang mỏm trâm                        64,200 69000 40 56003 Chụp Xquang Schuller                        64,200 69000 41 56003 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng                        96,200 94000 42 56003 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng                        96,200 94000 43 56003 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 44 56003 Chụp Xquang s?thẳng/nghiêng                        64,200 69000 45 56003 Chụp Xquang s?thẳng nghiêng                        96,200 94000 46 56003 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng                        96,200 94000 47 56003 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao                        64,200 69000 48 56003 Chụp Xquang s?tiếp tuyến                        64,200 69000 49 56003 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng                        96,200 94000 50 56003 Chụp Xquang h?yên thẳng hoặc nghiêng                        64,200 69000 51 56003 Chụp Xquang Chausse III                        64,200 69000 52 56003 Chụp Xquang Stenvers                        64,200 69000 53 56003 Chụp Xquang khớp thái dương hàm                        64,200 69000 54 56003 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)                        64,200 69000 55 56003 Chụp Xquang răng toàn cảnh                        64,200 69000 56 56003 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)                        64,200 69000 57 56003 Chụp Xquang s?thẳng/nghiêng                        64,200 69000 58 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn                        64,200 69000 59 56003 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng                        64,200 69000 60 56003 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng                        64,200 69000 61 56003 Chụp Xquang Blondeau                        96,200 94000 62 56003 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng                        64,200 69000 63 56003 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên                        64,200 69000 64 56003 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2                        64,200 69000 65 56003 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch                        64,200 69000 66 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng                        64,200 69000 67 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên                        64,200 69000 68 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng                        64,200 69000 69 56003 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn                        64,200 69000 70 56003 Chụp Xquang Hirtz                        64,200 69000 71 56003 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch                        64,200 69000 72 56003 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch                        96,200 94000 73 56003 Siêu âm phần mềm  (một v?trí)                       42,100 49000 74 56003 Siêu âm t?cung buồng trứng qua đường bụng                       42,100 49000 75 56003 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 219,000 211000 76 56003 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng  giữa                       42,100 49000 77 56003 Siêu âm thai  (thai, nhau thai, nước ối)                       42,100 49000 78 56003 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi                       42,100 49000 79 56003 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu                       42,100 49000 80 56003 Siêu âm tuyến vú hai bên                       42,100 49000 81 56003 Siêu âm các tuyến nước bọt                       42,100 49000 82 56003 Siêu âm t?cung phần ph?/span>                       42,100 49000 83 56003 Siêu âm tuyến giáp                       42,100 49000 84 56003 Siêu âm ống tiêu hóa (d?dày, ruột non, đại tràng)                       42,100 49000 85 56003 Siêu âm tim 4D 454,000 446000 86 56003 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng  cuối                       42,100 49000 87 56003 Siêu âm màng phổi                       42,100 49000 88 56003 Siêu âm nhãn cầu                       42,100 49000 89 56003 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 219,000 211000 90 56003 Siêu âm ?bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)                       42,100 49000 91 56003 Siêu âm màng phổi cấp cứu                       42,100 49000 92 56003 Siêu âm màng phổi cấp  cứu                       42,100 49000 93 56003 Siêu âm cơ phần mềm vùng c?mặt                       42,100 49000 94 56003 Siêu âm hạch vùng  c?/span>                       42,100 49000 95 56003 Siêu âm h?tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)                       42,100 49000 96 56003 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 74,500 70,600 97 56003 Siêu âm hốc mắt                       42,100 49000 98 56003 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh                        42,100 49000 99 56003 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, c?tay?)                        42,100 49000 XÉT NGHIỆM, THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 56003 Xentonic 6,300 6,300 2 56003 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21,400 21,400 3 56003 Đo hoạt đ?AST (GOT) [Máu] 21,400 21,400 4 56003 Tìm t?bào Hargraves 64,000 64,000 5 56003 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12,800 12,800 6 56003 Dengue virus NS1Ag test nhanh 129,000 129,000 7 56003 Nhuộm phiến đ?t?bào theo Papanicolaou 341,000 341,000 8 56003 Định lượng HbA1c [Máu] 100,000 100,000 9 56003 Định nhóm máu h?ABO (K?thuật phiến đá) 38,800 38,800 10 56003 Trichomonas vaginalis soi tươi 41,200 41,200 11 56003 Vi khuẩn nhuộm soi 67,200 67,200 12 56003 Phản ứng CRP 21,400 21,400 13 56003 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ?22ºC (K?thuật ống nghiệm) 28,600 28,600 14 56003 Vi nấm soi tươi 41,200 41,200 15 56003 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 254,000 254,000 16 56003 Định lượng Acid Uric [Máu] 21,400 21,400 17 56003 Urobilinogen 6,300 6,300 18 56003 CRP định lượng 53,600 53,600 19 56003 Định lượng Glucose [Máu] 21,400 21,400 20 56003 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26,800 26,800 21 56003 Định lượng Creatinin (máu) 21,400 21,400 22 56003 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,200 15,200 23 56003 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp th?công) 36,500 36,500 24 56003 Thời gian máu đông 12,500 12,500 25 56003 Định lượng Troponin I [Máu] 75,000 75,000 26 56003 Đo hoạt đ?ALT (GPT) [Máu] 21,400 21,400 27 56003 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] 58,900 58,900 28 56003 Đo hoạt đ?CK (Creatine kinase) [Máu] 26,800 26,800 29 56003 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 64,300 64,300 30 56003 Định lượng Glucose (dịch não tu? 12,800 12,800 31 56003 Đo hoạt đ?CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 37,500 37,500 32 56003 Định nhóm máu h?Rh(D) (K?thuật phiến đá) 30,800 30,800 33 56003 Định lượng Urê máu [Máu] 21,400 21,400 34 56003 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21,400 21,400 35 56003 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] 64,300 64,300 36 56003 HBsAg test nhanh 53,000 53,000 37 56003 Huyết đ?(bằng máy đếm t?động) 68,700 68,700 38 56003 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi (bằng máy đếm t?động) 40,000 40,000 39 56003 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy t?động) 27,300 27,300 40 56003 Muối mật 6,300 6,300 41 56003 Điện giải đ?(Na, K, Cl) [Máu] 28,900 28,900 42 56003 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) 12,800 12,800 43 56003 Định lượng Protein (dịch chọc dò) 21,400 21,400 44 56003 Định lượng IgG 64,300 64,300 45 56003 Định lượng IgA 64,300 64,300 46 56003 Định lượng IgM 64,300 64,300 47 56003 Định lượng IgE 64,300 64,300 48 56003 Định lượng Ferritin 80,400 80,400 49 56003 Định lượng sắt huyết thanh 32,100 32,100 50 56003 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,800 26,800 51 56003 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,800 26,800 52 56003 Định nhóm máu tại giường 38,800 38,800 53 56003 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 22,900 22,900 54 56003 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 20,800 20,800 55 56003 Định nhóm máu h?ABO (K?thuật phiến đá) 38,800 38,800 56 56003 Định nhóm máu h?Rh(D) (K?thuật phiến đá) 30,800 30,800 57 56003 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] 16,000 16,000 58 56003 Phản ứng Pandy [dịch] 8,400 8,400 59 56003 Máu lắng (bằng phương pháp th?công) 22,900 22,900 60 56003 Xét nghiệm t?bào trong nước dịch chẩn đoán t?bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa ph?quản? bằng phương pháp th?công 55,700 55,700 61 56003 Phản ứng Rivalta [dịch] 8,400 8,400 62 56003 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 21,400 21,400 63 56003 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) 26,800 26,800 64 56003 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] 32,100 32,100 65 56003 Xét nghiệm t?bào trong nước tiểu (bằng máy t?động) 42,900 42,900 66 56003 Helicobacter pylori Ag test nhanh 154,000 154,000 67 56003 Đo lactat trong máu 96,500 96,500 68 56003 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 67,200 67,200 69 56003 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 64,900 64,900 70 56003 Định lượng Clo (dịch não tu? 22,400 22,400 71 56003 Định lượng Albumin (thu?dịch) 21,400 21,400 72 56003 Định lượng Creatinin (dịch) 21,400 21,400 73 56003 Máu lắng (bằng máy t?động) 34,300 34,300 74 56003 HBeAg test nhanh 59,000 59,000 75 56003 Đo hoạt đ?GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19,200 19,200 76 56003 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 14,800 14,800 77 56003 Định lượng Dưỡng chấp (niệu) 21,400 21,400 78 56003 Định lượng Urê (dịch) 21,400 21,400 79 56003 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu] 144,000 144,000 80 56003 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12,500 12,500 81 56003 Đo hoạt đ?Amylase [Máu] 21,400 21,400 82 56003 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12,500 12,500 83 56003 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26,800 26,800 84 56003 Sắc t?mật 6,300 6,300 85 56003 Định lượng Albumin [Máu] 21,400 21,400 86 56003 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21,400 21,400 87 56003 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 42,900 42,900 88 56003 ASLO 41,200 41,200 89 56003 Rickettsia Ab 118,000 118,000

TH?THUẬT,  PHẪU THUẬT

1 56003 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam                        95,200               95,200 2 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân                      330,000              330,000 3 56003 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi                      340,000              340,000 4 56003 Nắn, bó bột trật khớp vai                      161,000              161,000 5 56003 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi                    1,012,000           1,012,000 6 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40 % – 60% diện tích cơ th??tr?em                      856,000              856,000 7 56003 Trám bít h?rãnh với Composite hoá trùng hợp                      208,000              208,000 8 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay                      330,000              330,000 9 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay                      248,000              248,000 10 56003 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo t?động bằng siêu âm                        57,900               57,900 11 56003 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t?– Skiascope)                        29,400               29,400 12 56003 Nắn, bó bột cột sống                      620,000              620,000 13 56003 Ghi điện tim cấp cứu tại giường                        32,000               32,000 14 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay                      330,000              330,000 15 56003 Nắn, bó bột trật khớp gối                      256,000              256,000 16 56003 Chọc dò tủy sống sơ sinh                      105,000              105,000 17 56003 Rửa cùng đ?/span>                        40,800               40,800 18 56003 Cắt ch?khâu vòng c?t?cung                      115,000              115,000 19 56003 Lấy d?vật hốc mắt                      879,000              879,000 20 56003 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay                      330,000              330,000 21 56003 Cầm máu mũi bằng Merocel                      204,000              204,000 22 56003 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng                      620,000              620,000 23 56003 Lấy d?vật h?họng                        40,600               40,600 24 56003 Bóc nang tuyến Bartholin                    1,263,000           1,263,000 25 56003 Đặt sonde hậu môn sơ sinh                        80,900               80,900 26 56003 Nhét bấc mũi trước                      113,000              113,000 27 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay                      248,000              248,000 28 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??người lớn                      240,000              240,000 29 56003 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê                    1,642,000           1,642,000 30 56003 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường                        51,700               51,700 31 56003 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc                        77,600               77,600 32 56003 Đo lưu huyết não                        42,600               42,600 33 56003 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp t?tuần th?13 đến hết tuần th?18                    1,139,000           1,139,000 34 56003 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ?áp xe                      176,000              176,000 35 56003 Bơm hơi vòi nhĩ                      114,000              114,000 36 56003 Cắt các loại u vùng da đầu, c?có đường kính dưới 5 cm                      697,000              697,000 37 56003 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement                        95,200               95,200 38 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      177,000              177,000 39 56003 Chích rạch màng nhĩ                        60,200               60,200 40 56003 Soi đáy mắt cấp cứu                        51,700               51,700 41 56003 Dẫn lưu áp xe ruột thừa                    2,796,000           2,796,000 42 56003 C?định gãy xương sườn bằng băng dính to bản                        48,900               48,900 43 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi                      340,000              340,000 44 56003 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng                      649,000              649,000 45 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân                      330,000              330,000 46 56003 Nắn, bó bột gãy xương chày                      158,000              158,000 47 56003 Nắn, bó bột gãy xương chậu                      620,000              620,000 48 56003 Chích áp xe phần mềm lớn                      182,000              182,000 49 56003 Chọc dò màng bụng sơ sinh                      400,000              400,000 50 56003 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương                    1,716,000           1,716,000 51 56003 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân                      231,000              231,000 52 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40% – 60% diện tích cơ th??người lớn                      856,000              856,000 53 56003 Trám bít h?rãnh với Composite quang trùng hợp                      208,000              208,000 54 56003 Nh?chân răng sữa                        36,200               36,200 55 56003 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)                        19,600               19,600 56 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi                      340,000              340,000 57 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                        56,800               56,800 58 56003 Rửa bàng quang lấy máu cục                      194,000              194,000 59 56003 Thụt tháo                        80,900               80,900 60 56003 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân                      231,000              231,000 61 56003 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn                        48,900               48,900 62 56003 Lấy d?vật giác mạc sâu                      323,000              323,000 63 56003 Đo th?giác tương phản                        62,300               62,300 64 56003 Nối gân duỗi                    2,923,000           2,923,000 65 56003 Lấy d?vật giác mạc sâu                      657,000              657,000 66 56003 Cắt b?âm h?đơn thuần                    2,736,000           2,736,000 67 56003 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t?– Skiascope)                        29,400               29,400 68 56003 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu                        47,300               47,300 69 56003 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)                      154,000              154,000 70 56003 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê                      192,000              192,000 71 56003 Nắn sai khớp thái dương hàm                      102,000              102,000 72 56003 Cắt ch?khâu da mi đơn giản                        32,000               32,000 73 56003 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh                      649,000              649,000 74 56003 Chọc dịch não tủy thắt lưng (th?thuật)                      105,000              105,000 75 56003 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn                      316,000              316,000 76 56003 Bơm thuốc thanh quản                        20,400               20,400 77 56003 Làm thuốc tai                        20,400               20,400 78 56003 Nắn, bó bột trật khớp háng                      318,000              318,000 79 56003 Soi c?t?cung                        60,700               60,700 80 56003 Thay băng điều tr?vết thương mạn tính                      242,000              242,000 81 56003 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng                    1,122,000           1,122,000 82 56003 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ?tr?sơ sinh (th?CPAP qua mũi)                      551,000              551,000 83 56003 Nắn, bó bột trật khớp gối                      156,000              156,000 84 56003 Bơm rửa l?đạo                        36,200               36,200 85 56003 Rửa d?dày cấp cứu                      115,000              115,000 86 56003 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng                      135,000              135,000 87 56003 Điều tr?răng sữa viêm tu?có hồi phục                      328,000              328,000 88 56003 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng                      256,000              256,000 89 56003 Nh?răng sữa                        36,200               36,200 90 56003 Lấy d?vật trong củng mạc                      879,000              879,000 91 56003 Đo liều sinh học trong điều tr?tia t?ngoại                        33,400               33,400 92 56003 Chọc hút dịch vành tai                        51,200               51,200 93 56003 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê                      259,000              259,000 94 56003 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn                      395,000              395,000 95 56003 Chăm sóc bệnh nhân d?ứng thuốc nặng                      156,000              156,000 96 56003 Nắm, c?định trật khớp hàm                      395,000              395,000 97 56003 Nắn, bó bột trật khớp c?chân                      256,000              256,000 98 56003 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê                    1,642,000           1,642,000 99 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân                      330,000              330,000 100 56003 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay                      248,000              248,000 101 56003 Nắn, bó bột trật khớp c?chân                      156,000              156,000 102 56003 Thay canuyn m?khí quản                      245,000              245,000 103 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% – 39% diện tích cơ th??người lớn                      539,000              539,000 104 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??tr?em                      240,000              240,000 105 56003 M?khí quản thường quy                      715,000              715,000 106 56003 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay                      395,000              395,000 107 56003 Nong niệu đạo                      237,000              237,000 108 56003 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật                      271,000              271,000 109 56003 M?bóc nhân xơ vú                      973,000              973,000 110 56003 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi                      620,000              620,000 111 56003 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai t?13 tuần đến hết tuần 22                      537,000              537,000 112 56003 Thay canuyn m?khí quản                      245,000              245,000 113 56003 Nặn tuyến b?mi, đánh b?mi                        34,600               34,600 114 56003 C?định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm                      357,000              357,000 115 56003 Soi ối                        47,700               47,700 116 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay                      330,000              330,000 117 56003 Đặt ống thông d?dày                        88,700               88,700 118 56003 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz?                        25,300               25,300 119 56003 Đo chức năng hô hấp                      124,000              124,000 120 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??tr?em                    1,362,000           1,362,000 121 56003 Nắn, bó bột gãy xương chậu                      340,000              340,000 122 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân                      248,000              248,000 123 56003 Cắt ch?khâu kết mạc                        32,000               32,000 124 56003 Thay canuyn                      245,000              245,000 125 56003 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân                      158,000              158,000 126 56003 Rửa d?dày sơ sinh                      115,000              115,000 127 56003 Nối gân gấp                    2,923,000           2,923,000 128 56003 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt                        11,000               11,000 129 56003 Đặt canuyn m?khí quản 02 nòng                      245,000              245,000 130 56003 Điều tr?tu?răng sữa                      378,000              378,000 131 56003 Đo khúc x?máy                          9,500                 9,500 132 56003 Bơm rửa khoang màng phổi                      212,000              212,000 133 56003 Đặt ống thông d?dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh                        88,700               88,700 134 56003 Máu lắng (bằng phương pháp th?công)                        22,900               22,900 135 56003 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng                      156,000              156,000 136 56003 Khí dung thuốc qua th?máy (một lần)                        19,600               19,600 137 56003 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo bằng siêu âm                        57,900               57,900 138 56003 Rút nẹp vít và các dụng c?khác sau phẫu thuật                    2,639,000           2,639,000 139 56003 Rửa phổi toàn b?/span>                    8,101,000           8,101,000 140 56003 Holter huyết áp                      196,000              196,000 141 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay                      330,000              330,000 142 56003 Đặt ống nội khí quản                      564,000              564,000 143 56003 Bóc nhân xơ vú                      973,000              973,000 144 56003 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay                      158,000              158,000 145 56003 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín                      585,000              585,000 146 56003 Thụt tháo phân                        80,900               80,900 147 56003 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần                    4,042,000           4,042,000 148 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi                      620,000              620,000 149 56003 Khí dung thuốc giãn ph?quản                        19,600               19,600 150 56003 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường                      242,000              242,000 151 56003 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay                      208,000              208,000 152 56003 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch                        11,000               11,000 153 56003 Ghi điện cơ cấp cứu                      127,000              127,000 154 56003 Hút đờm hầu họng                        10,800               10,800 155 56003 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay                      231,000              231,000 156 56003 Ghi điện não đ?thông thường                        63,000               63,000 157 56003 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật                      641,000              641,000 158 56003 Các phẫu thuật ruột thừa khác                    2,531,000           2,531,000 159 56003 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn                        48,900               48,900 160 56003 Rửa bàng quang lấy máu cục                      194,000              194,000 161 56003 Đo đ?lồi                        53,300               53,300 162 56003 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh                      592,000              592,000 163 56003 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>                      253,000              253,000 164 56003 Rửa d?dày cấp cứu                      115,000              115,000 165 56003 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần                      296,000              296,000 166 56003 Chọc dò dịch màng phổi                      135,000              135,000 167 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi                      620,000              620,000 168 56003 Đặt nội khí quản                      564,000              564,000 169 56003 Nắn, bó bột trật khớp vai                      316,000              316,000 170 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay                      248,000              248,000 171 56003 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh                      710,000              710,000 172 56003 Điện tim thường                        32,000               32,000 173 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay                      248,000              248,000 174 56003 Điều tr?tu?răng sữa                      268,000              268,000 175 56003 Rửa bàng quang ?bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc                      194,000              194,000 176 56003 B?cuốn mũi                      129,000              129,000 177 56003 Lấy sỏi bàng quang                    4,042,000           4,042,000 178 56003 Nong buồng t?cung đặt dụng c?chống dính                      575,000              575,000 179 56003 Khí dung mũi họng                        19,600               19,600 180 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% – 19% diện tích cơ th??tr?em                      405,000              405,000 181 56003 Chọc dịch tu?sống                      105,000              105,000 182 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      132,000              132,000 183 56003 Soi đáy mắt trực tiếp                        51,700               51,700 184 56003 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm                      233,000              233,000 185 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân                      248,000              248,000 186 56003 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh                      318,000              318,000 187 56003 Lấy d?vật tiền phòng                    1,097,000           1,097,000 188 56003 Khâu vết thương thành bụng                    1,914,000           1,914,000 189 56003 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh                      141,000              141,000 190 56003 X?lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt                      912,000              912,000 191 56003 Cắt lọc t?chức hoại t?hoặc cắt lọc vết thương đơn giản                      176,000              176,000 192 56003 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê                      669,000              669,000 193 56003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV                      330,000              330,000 194 56003 Trám bít h?rãnh bằng GlassIonomer Cement                      208,000              208,000 195 56003 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân                      158,000              158,000 196 56003 Chích áp xe tầng sinh môn                      799,000              799,000 197 56003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV                      248,000              248,000 198 56003 Nắn, bó bột cột sống                      340,000              340,000 199 56003 Nắn, bó bột gãy xương chày                      231,000              231,000 200 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân                      248,000              248,000 201 56003 Cầm máu mũi bằng Merocel                      274,000              274,000 202 56003 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản                      473,000              473,000 203 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      236,000              236,000 204 56003 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>                        32,000               32,000 205 56003 Lấy d?vật giác mạc sâu                        80,100               80,100 206 56003 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng                      340,000              340,000 207 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      111,000              111,000 208 56003 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi                      620,000              620,000 209 56003 Trám bít h?rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp                      208,000              208,000 210 56003 Lấy d?vật họng miệng                        40,600               40,600 211 56003 Đo điện não vi tính                        63,000               63,000 212 56003 Lấy d?vật kết mạc                        63,600               63,600 213 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                        81,600               81,600 214 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??người lớn                    1,362,000           1,362,000 215 56003 Chích áp xe quanh Amidan                      259,000              259,000 216 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% – 19% diện tích cơ th??người lớn                      405,000              405,000 217 56003 Chích áp xe quanh Amidan                      724,000              724,000 218 56003 Chọc dò dịch não tu?/span>                      105,000              105,000 219 56003 Làm lại vết m?thành bụng (bục, t?máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản ph?khoa                    2,586,000           2,586,000 220 56003 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín                      585,000              585,000 221 56003 Lấy calci kết mạc                        34,600               34,600 222 56003 Phá thai to t?13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước                    1,029,000           1,029,000 223 56003 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay                      217,000              217,000 224 56003 Chọc dẫn lưu ?áp xe dưới siêu âm                      590,000              590,000 225 56003 M?khí quản cấp cứu                      715,000              715,000 226 56003 Cắt các u lành vùng c?/span>                    2,591,000           2,591,000 227 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay                      248,000              248,000 228 56003 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài                      649,000              649,000 229 56003 Bơm thông l?đạo                        93,100               93,100 230 56003 Điện tim thường                        32,000               32,000 231 56003 X?lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt                      912,000              912,000 232 56003 Cắt âm h?+ vét hạch bẹn hai bên                    3,675,000           3,675,000 233 56003 Rửa d?dày cấp cứu                      115,000              115,000 234 56003 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê                      724,000              724,000 235 56003 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay                      330,000              330,000 236 56003 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn                      217,000              217,000 237 56003 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn                      253,000              253,000 238 56003 Đặt ống thông hậu môn                        80,900               80,900 239 56003 Holter điện tâm đ?/span>                      196,000              196,000 240 56003 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi                      340,000              340,000 241 56003 Ghi điện não thường quy                        63,000               63,000 242 56003 Bơm thông l?đạo                        58,800               58,800 243 56003 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè                      141,000              141,000 244 56003 Trám bít h?rãnh bằng nhựa Sealant                      208,000              208,000 245 56003 Chích m?mắt                      445,000              445,000 246 56003 Soi đáy mắt cấp cứu                        51,700               51,700 247 56003 Chọc hút khí màng phổi                      141,000              141,000 248 56003 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn                      161,000              161,000 249 56003 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)                      512,000              512,000 250 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay                      330,000              330,000 251 56003 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>                      299,000              299,000 252 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay                      330,000              330,000 253 56003 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% – 39% diện tích cơ th??tr?em                      539,000              539,000 254 56003 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài                        62,000               62,000 255 56003 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ng?độc                      473,000              473,000 256 56003 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>                      176,000              176,000 257 56003 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay                      248,000              248,000 258 56003 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)                        28,500               28,500 259 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương dây thần kinh V                        64,200               64,200 260 56003 K?thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người                        41,100               41,100 261 56003 Tập nhược th?/span>                        30,300               30,300 262 56003 Thủy châm                        64,800               64,800 263 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi trên                        64,200               64,200 264 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                        64,200               64,200 265 56003 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng vai gáy                        66,100               66,100 266 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng vai gáy                        64,200               64,200 267 56003 Điện mãng châm điều tr?hội chứng vai gáy                        73,100               73,100 268 56003 Cứu                        35,400               35,400 269 56003 Điện nhĩ châm điều tr?liệt dây VII ngoại biên                        66,100               66,100 270 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau lưng                        64,200               64,200 271 56003 Giác hơi điều tr?các chứng đau                        32,800               32,800 272 56003 Kéo nắn cột sống c?/span>                        44,100               44,100 273 56003 Điện nhĩ châm điều tr?thiểu năng tuần hoàn não mạn tính                        66,100               66,100 274 56003 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng tiền đình                        66,100               66,100 275 56003 Thu?châm điều tr?đau đầu, đau nửa đầu                        64,800               64,800 276 56003 Điện mãng châm điều tr?liệt chi dưới                        73,100               73,100 277 56003 Chườm ngải                        35,400               35,400 278 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên                        64,200               64,200 279 56003 Thu?châm điều tr?liệt chi trên                        64,800               64,800 280 56003 Điện mãng châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn                        73,100               73,100 281 56003 Điện mãng châm điều tr?viêm quanh khớp vai                        73,100               73,100 282 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau do thoái hoá khớp                        64,200               64,200 283 56003 Điện nhãn cầu                        91,800               91,800 284 56003 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy                        12,400               12,400 285 56003 Điện mãng châm điều tr?viêm đa khớp dạng thấp                        73,100               73,100 286 56003 Điện mãng châm điều tr?liệt chi trên                        73,100               73,100 287 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi dưới                        64,200               64,200 288 56003 Thu?châm điều tr?đau vai gáy                        64,800               64,800 289 56003 Thu?châm điều tr?hội chứng thắt lưng- hông                        64,800               64,800 290 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng thắt lưng- hông                        64,200               64,200 291 56003 Điện mãng châm điều tr?rối loạn tiểu tiện                        73,100               73,100 292 56003 Vận động tr?liệu hô hấp                        29,700               29,700 293 56003 Thu?châm điều tr?liệt hai chi dưới                        64,800               64,800 294 56003 Điện nhĩ châm điều tr?mất ng?/span>                        66,100               66,100 295 56003 Cứu điều tr?đau vai gáy cấp th?hàn                        35,400               35,400 296 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau thần kinh liên sườn                        64,200               64,200 297 56003 Thu?châm điều tr?viêm quanh khớp vai                        64,800               64,800 298 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm quanh khớp vai                        64,200               64,200 299 56003 Điện châm                        66,100               66,100 300 56003 Kéo nắn cột sống thắt lưng                        44,100               44,100 301 56003 Điện châm điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống                        66,100               66,100 302 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi dưới                        64,200               64,200 303 56003 Điện châm điều tr?rối loạn cảm giác đầu chi                        66,100               66,100 304 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi trên                        64,200               64,200 305 56003 Giác hơi điều tr?cảm cúm                        32,800               32,800 306 56003 Thu?châm điều tr?đau liệt t?chi do chấn thương cột sống                        64,800               64,800 307 56003 Điện mãng châm điều tr?đau lưng                        73,100               73,100 308 56003 Điện nhĩ châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                        66,100               66,100 309 56003 Ôn châm                        64,100               64,100 310 56003 Điện châm điều tr?đau do thoái hóa khớp                        66,100               66,100 311 56003 Thu?châm điều tr?loạn chức năng do chấn thương s?não                        64,800               64,800 312 56003 Điện nhĩ châm điều tr?đau đau đầu, đau nửa đầu                        66,100               66,100 313 56003 Cấy ch?điều tr?tâm căn suy nhược                      141,000              141,000 314 56003 Điện châm điều tr?liệt chi trên                        66,100               66,100 315 56003 Thu?châm điều tr?đau do thoái hóa khớp                        64,800               64,800 316 56003 Thu?châm điều tr?liệt dây thần kinh VII ngoại biên                        64,800               64,800 317 56003 Điện châm điều tr?liệt do viêm đa r? đa dây thần kinh                        66,100               66,100 318 56003 Cứu điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên th?hàn                        35,400               35,400 319 56003 Cấy ch?điều tr?hen ph?quản                      141,000              141,000 320 56003 Điện mãng châm điều tr?giảm đau do thoái hóa khớp                        73,100               73,100 321 56003 Nghiệm pháp hồi phục ph?quản với thuốc giãn ph?quản                        92,900               92,900 322 56003 Giác hơi điều tr?ngoại cảm phong hàn                        32,800               32,800 323 56003 Thu?châm điều tr?đau lưng                        64,800               64,800 324 56003 Điện mãng châm điều tr?hội chứng tiền đình                        73,100               73,100 325 56003 Điện mãng châm điều tr?thống kinh                        73,100               73,100 326 56003 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho tr?bại liệt                        73,100               73,100 327 56003 Cấy ch?điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                      141,000              141,000 328 56003 Điện mãng châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                        73,100               73,100 329 56003 Cứu điều tr?đau đầu, đau nửa đầu th?hàn                        35,400               35,400 330 56003 Điều tr?bằng tĩnh điện trường                        38,000               38,000 331 56003 Điều tr?bằng t?trường                        38,000               38,000 332 56003 Điều tr?bằng tia t?ngoại toàn thân                        33,400               33,400 333 56003 Điều tr?bằng dòng giao thoa                        28,500               28,500 334 56003 Điện mãng châm điều tr?tâm căn suy nhược                        73,100               73,100 335 56003 Thủy tr?liệu toàn thân (b?bơi, bồn ngâm)                        64,800               64,800 336 56003 Tập với xe đạp tập                        10,800               10,800 337 56003 Tập với giàn treo các chi                        28,500               28,500 338 56003 K?thuật kéo nắn tr?liệu                        44,100               44,100 339 56003 Điện mãng châm điều tr?bí đái cơ năng                        73,100               73,100 340 56003 Điều tr?bằng sóng ngắn                        34,200               34,200 341 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống                        64,200               64,200 342 56003 Điều tr?bằng vi sóng                        34,200               34,200 343 56003 Tập đi với thanh song song                        28,500               28,500 344 56003 Thu?châm h?tr?điều tr?viêm khớp dạng thấp                        64,800               64,800 345 56003 Điều tr?bằng các dòng điện xung                        41,000               41,000 346 56003 Điện châm điều tr?liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh                        66,100               66,100 347 56003 Điều tr?bằng điện phân dẫn thuốc                        45,000               45,000 348 56003 Tập tri giác và nhận thức                        40,700               40,700 349 56003 Điều tr?bằng oxy cao áp                      227,000              227,000 350 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm khớp dạng thấp                        64,200               64,200 351 56003 Tập thăng bằng với bàn bập bênh                        28,500               28,500 352 56003 Tập với máy tập thăng bằng                        28,500               28,500 353 56003 Điều tr?bằng tia t?ngoại tại ch?/span>                        33,400               33,400 354 56003 Điều tr?bằng bùn                        60,600               60,600 355 56003 Điều tr?bằng máy kéo giãn cột sống                        45,200               45,200 356 56003 Điều tr?bằng sóng cực ngắn                        34,200               34,200 357 56003 K?thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người                        45,400               45,400 358 56003 Điều tr?bằng dòng điện một chiều đều                        45,000               45,000 359 56003 Tập ho có tr?giúp                        29,700               29,700 360 56003 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)                      300,000              300,000 361 56003 Tập với thang tường                        28,500               28,500 362 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương r? đám rối và dây thần kinh                        64,200               64,200 363 56003 Tập đi với chân gi?trên gối                        28,500               28,500 364 56003 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động                        45,400               45,400 365 56003 Tập điều hợp vận động                        45,400               45,400 366 56003 Điều tr?bằng điện trường cao áp                        38,000               38,000 367 56003 Điều tr?bằng ion tĩnh điện                        38,000               38,000 368 56003 Cứu điều tr?ngoại cảm phong hàn                        35,400               35,400 369 56003 Điều tr?bằng tia hồng ngoại                        34,600               34,600 370 56003 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động                        45,400               45,400 371 56003 Điện mãng châm điều tr?viêm mũi xoang                        73,100               73,100 372 56003 Điều tr?bằng nước khoáng                        60,600               60,600 373 56003 Tập đi với bàn xương cá                        28,500               28,500 374 56003 Thu?châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não                        64,800               64,800 375 56003 Điều tr?bằng Laser công suất thấp                        46,800               46,800 376 56003 Điều tr?bằng sóng xung kích                        60,600               60,600 377 56003 Tập đi với khung treo                        28,500               28,500 378 56003 Tập với dụng c?chèo thuyền                        28,500               28,500 379 56003 Điện châm điều tr?chứng tic cơ mặt                        66,100               66,100 380 56003 Tập đi với chân gi?dưới gối                        28,500               28,500 381 56003 Đo liều sinh học trong điều tr?tia t?ngoại                        33,400               33,400 382 56003 Tập với dụng c?quay khớp vai                        28,500               28,500 383 56003 Điều tr?bằng bồn xoáy hoặc b?sục                        60,600               60,600 384 56003 Tập đi với gậy                        28,500               28,500 385 56003 K?thuật tập s?dụng và điều khiển xe lăn                        28,500               28,500 386 56003 Điều tr?bằng Parafin                        42,000               42,000 387 56003 Tập vận động có kháng tr?/span>                        45,400               45,400 388 56003 Tập nuốt                      156,000              156,000 389 56003 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)                        28,500               28,500 390 56003 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, g?gh?#8230;)                        28,500               28,500 391 56003 Tập các kiểu th?/span>                        29,700               29,700 392 56003 K?thuật xoa bóp vùng                        40,600               40,600 393 56003 Điều tr?bằng siêu âm                        66,200               66,200 394 56003 Tập với gh?tập mạnh cơ T?đầu đùi                        10,800               10,800 395 56003 Tập vận động có tr?giúp                        45,400               45,400 396 56003 Tập đi với khung tập đi                        28,500               28,500 397 56003 Thu?châm điều tr?mất ng?/span>                        64,800               64,800 398 56003 Tập lên, xuống cầu thang                        28,500               28,500 399 56003 Tập với ròng rọc                        10,800               10,800 400 56003 K?thuật xoa bóp toàn thân                        49,000               49,000 401 56003 Tập với bàn nghiêng                        28,500               28,500 402 56003 Tập vận động th?động                        45,400               45,400 403 56003 Thu?châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn                        64,800               64,800 404 56003 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu                    2,578,000           2,578,000 405 56003 Phẫu thuật thắt động mạch t?cung trong cấp cứu sản ph?khoa                    3,312,000           3,312,000 406 56003 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học                      949,000              949,000 407 56003 Phẫu thuật lấy thai có kèm các k?thuật cầm máu (thắt động mạch t?cung, mũi khâu B- lynch?                    4,159,000           4,159,000 408 56003 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung bán phần                    3,825,000           3,825,000 409 56003 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ?apxe                    2,531,000           2,531,000 410 56003 Cắt u nang buồng trứng và phần ph?/span>                    2,912,000           2,912,000 411 56003 Phẫu thuật m?bụng x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng                    4,238,000           4,238,000 412 56003 Phẫu thuật tán nhuyễn th?thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL                    2,642,000           2,642,000 413 56003 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn c?khối                    3,825,000           3,825,000 414 56003 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung v?có choáng                    3,674,000           3,674,000 415 56003 Phẫu thuật cắt t?cung đường âm đạo                    3,685,000           3,685,000 416 56003 Phẫu thuật nội soi x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng                    6,492,000           6,492,000 417 56003 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết m?/span>                    2,586,000           2,586,000 418 56003 Phẫu thuật mộng đơn thuần                      859,000              859,000 419 56003 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động                    4,547,000           4,547,000 420 56003 Phẫu thuật lấy thai lần hai tr?lên                    2,894,000           2,894,000 421 56003 Phẫu thuật rút nẹp, dụng c?kết hợp xương                    2,639,000           2,639,000 422 56003 Phẫu thuật cắt polip buồng t?cung                    3,616,000           3,616,000 423 56003 Cắt phymosis                      233,000              233,000 424 56003 Cắt u thành âm đạo                    2,022,000           2,022,000 425 56003 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn                    3,825,000           3,825,000 426 56003 Phẫu thuật lấy thai lần đầu                    2,300,000           2,300,000 427 56003 Phẫu thuật m?bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần ph?/span>                    2,912,000           2,912,000 428 56003 Phẫu thuật điều tr?apxe tồn dư, dẫn lưu ?bụng                    2,796,000           2,796,000 429 56003 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học                      829,000              829,000 430 56003 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nh?/span>                    2,821,000           2,821,000 431 56003 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học                    1,459,000           1,459,000 432 56003 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung th?huyết t?thành nang                    3,715,000           3,715,000 433 56003 Phãu thuật cắt b?vách ngăn âm đạo                    2,628,000           2,628,000 434 56003 Phẫu thuật lấy th?thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL                    1,624,000           1,624,000 435 56003 Phẫu thuật m?bụng bóc u xơ t?cung                    3,323,000           3,323,000 436 56003 Cắt ruột thừa đơn thuần                    2,531,000           2,531,000 437 56003 Cắt ruột thừa, lau rửa ?bụng                    2,531,000           2,531,000 438 56003 Khám Răng hàm mặt                        29,000               29,000 439 56003 Khám Ngoại                        29,000               29,000 440 56003 Khám Mắt                        29,000               29,000 441 56003 Khám Lao                        29,000               29,000 442 56003 Khám Nội tiết                        29,000               29,000 443 56003 Khám Phục hồi chức năng                        29,000               29,000 444 56003 Khám YHCT                        29,000               29,000 445 56003 Khám Nhi                        29,000               29,000 446 56003 Khám Nội                        29,000               29,000 447 56003 Khám Tai mũi họng                        29,000               29,000 448 56003 Khám tâm thần                        29,000               29,000 449 56003 Khám Da liễu                        29,000               29,000 450 56003 Khám Ung bướu                        29,000               29,000 451 56003 Khám Ph?sản                        29,000               29,000 452 56003 Khám Bỏng                        29,000               29,000 453 56003 Chụp Xquang ?răng                        12,000               12,000 454 56003 Chụp Xquang cận chóp                        12,000               12,000 455 56003 Chọc dịch tu?sống                      105,000              105,000 456 56003 Rửa toàn b?h?thống tiêu hoá (d?dày, tiểu tràng, đại tràng)                      825,000              825,000 457 56003 Chiếu đèn điều tr?vàng da sơ sinh                        10,000               10,000 458 56003 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm                      176,000              176,000 459 56003 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm                      253,000              253,000 460 56003 Đ?đ?t?sinh đôi tr?lên                    1,193,000           1,193,000 461 56003 Đ?đ?ngôi ngược (*)                      980,000              980,000 462 56003 Forceps                      930,000              930,000 463 56003 Giác hút                      930,000              930,000 464 56003 Đ?đ?thường ngôi chỏm                      697,000              697,000 465 56003 Cắt lọc t?chức hoại t?hoặc cắt lọc vết thương đơn giản                      176,000              176,000 466 56003 Cắt lọc, loại b?d?vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ th?/span>                      405,000              405,000 467 56003 Cắt các loại u vùng da đầu, c?có đường kính dưới 5 cm                      697,000              697,000 468 56003 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm                      697,000              697,000 469 56003 Cắt u amidan qua đường miệng                    1,070,000           1,070,000 470 56003 Cắt u nang bao hoạt dịch (c?tay, khoeo chân, c?chân)                    1,177,000           1,177,000 471 56003 Cắt b?bao da qui đầu do dính hoặc dài                    1,211,000           1,211,000 472 56003 Cắt hẹp bao quy đầu                    1,211,000           1,211,000 473 56003 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp?                    1,211,000           1,211,000 474 56003 Thông bàng quang                        88,700               88,700 475 56003 M?thông bàng quang                      369,000              369,000 476 56003 Chọc dò dịch màng phổi                      135,000              135,000 477 56003 Chọc hút khí màng phổi                      141,000              141,000 478 56003 Chọc dò dịch ?bụng xét nghiệm                      135,000              135,000 479 56003 Chọc hút t?bào cơ bằng kim nh?/span>                      108,000              108,000 480 56003 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi                      135,000              135,000 481 56003 Chọc thăm dò màng phổi                      135,000              135,000 482 56003 Dẫn lưu ?bụng cấp cứu                      135,000              135,000 483 56003 Bóp bóng Ambu qua mặt n?/span>                      212,000              212,000 484 56003 Chích rạch áp xe nh?/span>                      182,000              182,000 485 56003 Chích hạch viêm m?/span>                      182,000              182,000 486 56003 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn                        84,600               84,600 487 56003 Lấy khối máu t?âm đạo, tầng sinh môn                    2,218,000           2,218,000 488 56003 Hút thai dưới siêu âm                      448,000              448,000 489 56003 Khâu vết rách vành tai                      176,000              176,000 490 56003 Chọc ối làm xét nghiệm t?bào                      710,000              710,000 491 56003 Khâu phục hồi rách c?t?cung, âm đạo                    1,552,000           1,552,000 492 56003 Nội xoay thai                    1,398,000           1,398,000 493 56003 Chọc dịch màng bụng                      135,000              135,000 494 56003 Dẫn lưu dịch màng bụng                      135,000              135,000 495 56003 Hút buồng t?cung do rong kinh, rong huyết                      200,000              200,000 496 56003 Nh?chân răng vĩnh viễn                      187,000              187,000 497 56003 Nh?răng vĩnh viễn lung lay                      101,000              101,000 498 56003 Nh?răng vĩnh viễn                      203,000              203,000 499 56003 Nh?răng thừa                      203,000              203,000 500 56003 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng                      335,000              335,000 501 56003 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch có cắt thân                      335,000              335,000 502 56003 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch hàm dưới                      335,000              335,000 503 56003 Phẫu thuật nh?răng khôn mọc lệch hàm trên                      335,000              335,000 504 56003 Phẫu thuật nh?răng ngầm                      203,000              203,000 505 56003 Điều tr?tủy răng sữa                      378,000              378,000 506 56003 Điều tr?tủy răng sữa                      268,000              268,000 507 56003 Điều tr?răng sữa viêm tủy có hồi phục                      328,000              328,000 508 56003 Lấy cao răng                      131,000              131,000 509 56003 Lấy cao răng                        75,200               75,200 510 56003 Phẫu thuật tháo nẹp, vít                    2,763,000           2,763,000 511 56003 Phẫu thuật tháo nẹp, vít                    2,700,000           2,700,000 512 56003 Phẫu thuật tháo nẹp, vít                    2,639,000           2,639,000 513 56003 Phẫu thuật nạo túi lợi                        72,200               72,200 514 56003 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực th?tích với đích th?tích (VCV+ hay MMV+Assure)                      551,000              551,000 515 56003 Thông khí nhân tạo với khí NO                      551,000              551,000 516 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 517 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 518 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 519 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 520 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 521 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 522 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 523 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 524 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 525 56003 Thay băng, cắt ch?vết mổ?                                                         81,600               81,600 526 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      132,000              132,000 527 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      177,000              177,000 528 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      236,000              236,000 529 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 530 56003 Thay băng, cắt ch?/span>                      111,000              111,000 531 56003 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 532 56003 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 533 56003 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 534 56003 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 535 56003 Thông khí nhân tạo xâm nhập [gi?theo thực tế]                      551,000              551,000 536 56003 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển                      551,000              551,000 537 56003 Tháo đốt bàn                    2,847,000           2,847,000 538 56003 Tháo b?các ngón chân                    2,847,000           2,847,000 539 56003 Khối hồng cầu t?250ml máu toàn phần 540 56003 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung không có choáng                    2,912,000           2,912,000 541 56003 Phẫu thuật m?bụng bóc u xơ t?cung                    3,323,000           3,323,000 542 56003 M?rộng l?sáo                    1,211,000           1,211,000 543 56003 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co t?cung bằng monitor sản khoa                        47,700               47,700 544 56003 Tháo bột các loại                        51,900               51,900 545 56003 Chích áp xe tuyến Bartholin                      817,000              817,000 546 56003 Tiền vận chuyển máu 547 56003 Khối hồng cầu t?250ml máu toàn phần. 548 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt                        64,200               64,200 549 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt nửa người                        64,200               64,200 550 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau thần kinh to?/span>                        64,200               64,200 551 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt do viêm não                        64,200               64,200 552 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?bại não tr?em                        64,200               64,200 553 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi dưới                        64,200               64,200 554 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?choáng ngất                        64,200               64,200 555 56003 Xoa búp bấm huyệt điều tr?bệnh t?k?/span>                        64,200               64,200 556 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?chứng ù tai                        64,200               64,200 557 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?giảm khứu giác                        64,200               64,200 558 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt do bệnh của cơ                        64,200               64,200 559 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt các dây thần kinh                        64,200               64,200 560 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?teo cơ                        64,200               64,200 561 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tâm căn suy nhược                        64,200               64,200 562 56003 Xoa búp bấm huyệt điều tr?hội chứng ngoại tháp                        64,200               64,200 563 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?động kinh                        64,200               64,200 564 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau đầu, đau nửa đầu                        64,200               64,200 565 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?mất ng?/span>                        64,200               64,200 566 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?stress                        64,200               64,200 567 56003 Xoa búp bấm huyệt điều tr?thiếu máu não mạn tính                        64,200               64,200 568 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?sụp mi                        64,200               64,200 569 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm thần kinh th?giác sau giai đoạn cấp                        64,200               64,200 570 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?lác                        64,200               64,200 571 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?giảm th?lực do teo gai th?/span>                        64,200               64,200 572 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng tiền đình                        64,200               64,200 573 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?giảm thính lực                        64,200               64,200 574 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm mũixoang                        64,200               64,200 575 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hen ph?quản                        64,200               64,200 576 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tăng huyết áp                        64,200               64,200 577 56003 Xoa búp bấm huyệt điều tr?huyết áp thấp                        64,200               64,200 578 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau vùng ngực                        64,200               64,200 579 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau ngực, sườn                        64,200               64,200 580 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau d?dày                        64,200               64,200 581 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?nôn, nấc                        64,200               64,200 582 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm khớp dạng thấp                        64,200               64,200 583 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?thoái hóa khớp                        64,200               64,200 584 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau lưng                        64,200               64,200 585 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau mỏi cơ                        64,200               64,200 586 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?chứng tic                        64,200               64,200 587 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?nôn, nấc                        64,200               64,200 588 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?rối loạn cảm giác đầu chi                        64,200               64,200 589 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm co cứng cơ delta                        64,200               64,200 590 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?rối loạn đại, tiểu tiện                        64,200               64,200 591 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?táo bón                        64,200               64,200 592 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?rối loạn tiêu hóa                        64,200               64,200 593 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?rối loạn cảm giác                        64,200               64,200 594 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?bí đái                        64,200               64,200 595 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?rối loạn thần kinh thực vật                        64,200               64,200 596 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?giảm đau sau phẫu thuật                        64,200               64,200 597 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?giảm đau do ung thư                        64,200               64,200 598 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau răng                        64,200               64,200 599 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đái dầm                        64,200               64,200 600 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?sa trực tràng                        64,200               64,200 601 56003 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hysteria                        64,200               64,200 602 56003 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ                    2,532,000           2,532,000 603 56003 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn                    3,708,000           3,708,000

 

]]>
Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/danh-muc-vac-xin-dich-vu-tai-phong-kham-co-so-ii-trung-tam-y-te-tx-ninh-hoa/ Mon, 13 Aug 2018 08:41:45 +0000 //mhp14.com/?p=847 DANH MỤC VẮC-XIN DỊCH V?

TẠI PHÒNG KHÁM CƠ S?II- TRUNG TÂM Y T?TX.NINH HÒA

Địa ch? T?dân ph?16, phường Ninh Hiệp, th?xã Ninh Hòa; S?điện thoai: 02583635150

(Đính kèm công văn s?      /YTNH-KD ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Trung tâm Y t?th?xã Ninh Hòa)

STT Tên vaccin Tên biệt dược Đơn v? Giá tiêm/ liều (VNĐ) Nước SX Ghi chú
1 Phòng bệnh Dại VERORAB L?/span> 219.600 PHÁP
2 Phòng bệnh Dại ABHAYRAB L?/span> 200.400 CUBA
3 Phòng bệnh Viêm gan B

 

GENE-HBVAX L?/span> 68.700

92.160

CUBA Tiêm t?12 tháng tuổi
4 Phòng bệnh Viêm màng não m?và Viêm phổi QUIMI ?HIB

 

L?/span> 228.000 CUBA Tiêm t?12 tháng tuổi
5 Phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

 

JEVAX

 

 

 

L?/span>

51.885

 

87.770

VIỆT NAM Liều khác nhau cho đ?tuổi:

+T?12 tháng ?35 tháng

+T?36 tháng ?15 tuổi

  6 Huyết thanh phòng Uốn ván SAT Ống 39.532 VIỆT NAM
7 Phòng bệnh Viêm gan A AVAXIM Ống 415.200 PHÁP Tiêm t?12 tháng tuổi
8 Phòng bệnh Thủy đậu VARICELLA L?/span> 643.480 HÀN QUỐC Tiêm t?12 tháng tuổi
9 Phòng tiêu chảy cấp do vi rút Rota ROTAVIN–M1 L?/span> 369.000 VIỆT NAM Tiêm t?1,5 tháng tuổi
10 Phòng bệnh Cúm

 

VAXIGRIP

 

Ống 247.620

192.180

M?/span> Tiêm t?6 tháng tuổi
11 Vaccin phòng bệnh

Sởi – Quai b?– Rubella

MMR

 

L?/span> 181.060 ẤN Đ?/span> Tiêm t?12 tháng tuổi
12 Vaccin ph?cầu khuẩn + hợp SYNFLORIX Ống 942.723 B?/span> Tiêm t?2 tháng tuổi
13 Vaccin phòng Uốn ván VAT

 

Ống 25.104 VIỆT NAM
14 Phòng bệnh viêm màng não mô cầu VA-MENGOC–BC L?/span> 211.584 CUBA Tiêm t?6 tháng tuổi
]]>
Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/thong-tu-15-2018-tt-byt-quy-dinh-ve-thong-nhat-gia-dich-vu-kham-benh-chua-benh-bao-hiem-y-te-giua-cac-benh-vien-cung-hang-tren-toan-quoc/ Wed, 11 Jul 2018 01:06:46 +0000 //mhp14.com/?p=816 B?Y T?br /> ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
—————
S? 15/2018/TT-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2018

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT GIÁ DỊCH V?KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y T?GIỮA CÁC BỆNH VIỆN CÙNG HẠNG TRÊN TOÀN QUỐC VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG MỘT S?TRƯỜNG HỢP

Căn c?Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn c?Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn c?Luật sửa đổi, b?sung một s?điều của Luật bảo hiểm y t?ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn c?Ngh?định số?/em>85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính ph?v?cơ ch?hoạt động, cơ ch?tài chính đối với các đơn v?s?nghiệp y t?công lập và giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh của các cơ s?khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn c?Ngh?định số?/em>16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính ph?quy định cơ ch?t?ch?của đơn v?s?nghiệp công lập;

Căn c?Ngh?định số?/em>149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính ph?sửa đổi, b?sung một s?điều của Ngh?định số?/em>177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính ph?quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s?điều của Luật giá;

Căn c?Ngh?định s?75/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính ph?quy định chức năng, nhiệm v? quyền hạn và cơ cấu t?chức của B?Y t?

Trên cơ s?ý kiến của B?Tài chính tại công văn s?5834/BTC-QLG ngày 21 tháng 5 năm 2018;

B?trưởng B?Y t?ban hành Thông tư quy định thống nhất giá dịch v?khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y t?giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y t?trong một s?trường hợp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

  1. Thông tư này quy định thống nhất giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y t?giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y t?trong một s?trường hợp c?th?
  2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ s?y t? đơn v? t?chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo ch?đ?bảo hiểm y t?
  3. Các dịch v?khám bệnh, chữa bệnh không thanh toán t?qu?bảo hiểm y t?thì khung giá và thẩm quyền quy định mức giá thực hiện theo Luật giá, Luật khám bệnh, chữa bệnh, Luật t?chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Điều 2. Giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y t?/strong>

  1. Giá dịch v?khám bệnh, hội chẩn quy định tại Ph?lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
  2. Giá dịch v?ngày giường bệnh quy định tại Ph?lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
  3. Giá dịch v?k?thuật y t?quy định tại Ph?lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
  4. B?sung ghi chú của một s?dịch v?k?thuật đã được B?Y t?xếp tương đương tại các Quyết định của B?Y t?tại Ph?lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Cơ cấu giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y t?/strong>

Giá các dịch v?khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây dựng trên cơ s?chi phí trực tiếp và tiền lương đ?bảo đảm cho việc khám bệnh, chăm sóc, điều tr?người bệnh và thực hiện các dịch v?k?thuật y t? c?th?như sau:

  1. Các chi phí trực tiếp tính trong mức giá khám bệnh
  2. a) Chi phí v?quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm, găng tay, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục v?công tác khám bệnh;
  3. b) Chi phí v?điện; nước; nhiên liệu; x?lý chất thải sinh hoạt, chất thải y t?(rắn, lỏng); giặt, là, hấp, sấy, rửa, tiệt trùng đ?vải, dụng c?thăm khám; chi phí v?sinh và bảo đảm v?sinh môi trường; vật tư, hóa chất kh?khuẩn, chống nhiễm khuẩn trong quá trình khám bệnh;
  4. c) Chi phí duy tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết b? mua sắm thay th?các tài sản, công c? dụng c?như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, bàn, gh? giường, t? đèn chiếu sáng, các b?dụng c? công c?cần thiết khác trong quá trình khám bệnh.
  5. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch v?ngày giường điều tr?/span>
  6. a) Chi phí v?quần áo, mũ, khẩu trang, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu; văn phòng phẩm; găng tay s?dụng trong thăm khám, tiêm, truyền, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục v?công tác chăm sóc và điều tr?hằng ngày (k?c?các chi phí đ?thay băng vết thương hoặc vết m?đối với người bệnh nội trú, tr?các trường hợp được thanh toán ngoài mức giá ngày giường bệnh quy định tại khoản 5, khoản 6 Điều 7 Thông tư này); điện cực, cáp điện tim, băng đo huyết áp, dây cáp SPO2 trong quá trình s?dụng máy theo dõi bệnh nhân đối với giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực.

Riêng chi phí v?thuốc, máu, dịch truyền, vật tư (ngoài các vật tư nêu trên); bơm tiêm, kim tiêm các loại dùng trong tiêm, truyền; dây truyền dịch, ống nối, dây nối bơm tiêm điện, máy truyền dịch dùng trong tiêm, truyền; khí ôxy, dây th?ôxy, mask th?ôxy (tr?các trường hợp người bệnh được ch?định s?dụng dịch v?th?máy) chưa tính trong cơ cấu giá tiền giường bệnh, được thanh toán theo thực t?s?dụng.

  1. b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục v?việc chăm sóc và điều tr?người bệnh theo yêu cầu chuyên môn.
  2. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch v?k?thuật y t?/span>
  3. a) Chi phí v?quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, đ?vải; văn phòng phẩm; thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay th?s?dụng trong quá trình thực hiện các dịch v? k?thuật y t?
  4. b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục v?cho việc thực hiện các dịch v?k?thuật y t?theo yêu cầu chuyên môn.
  5. Chi phí tiền lương tính trong giá khám bệnh, ngày giường bệnh và các dịch v?k?thuật y t? gồm:
  6. a) Tiền lương ngạch bậc, chức v? các khoản ph?cấp, các khoản đóng góp theo ch?đ?do Nhà nước quy định đối với đơn v?s?nghiệp công lập và mức lương cơ s?quy định tại Ngh?định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/nghi-dinh-66-2013-nd-cp-muc-luong-co-so-can-bo-cong-vien-chuc-luc-luong-vu-trang-196470.aspx">66/2013/NĐ-CPngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính ph?quy định mức lương cơ s?đối với cán b? công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
  7. b) Ph?cấp thường trực, ph?cấp phẫu thuật, th?thuật theo Quyết định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/quyet-dinh-73-2011-qd-ttg-che-do-phu-cap-dac-thu-doi-voi-cong-chuc-vien-chuc-133550.aspx">73/2011/QĐ-TTgngày 28 tháng 12 năm 2011 của Th?tướng Chính ph?v?việc quy định một s?ch?đ?ph?cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ s?y t?công lập và ch?đ?ph?cấp chống dịch.
  8. Chi phí tiền lương trong giá dịch v?quy định tại khoản 4 Điều này không bao gồm các khoản chi theo ch?đ?do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại các văn bản sau đây:
  9. a) Ngh?định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/nghi-dinh-64-2009-nd-cp-chinh-sach-can-bo-vien-chuc-y-te-cong-tac-o-vung-co-dieu-kien-kinh-te-xa-hoi-dac-biet-kho-khan-92194.aspx">64/2009/NĐ-CPngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính ph?v?chính sách đối với cán b? viên chức y t?công tác ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội đặc biệt khó khăn;
  10. b) Ngh?định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/nghi-dinh-116-2010-nd-cp-chinh-sach-can-bo-cong-chuc-vien-chuc-116451.aspx">116/2010/NĐ-CPngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính ph?v?chính sách đối với cán b? công chức, viên chức và người hưởng lương thuộc lực lượng vũ trang công tác ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội đặc biệt khó khăn;
  11. c) Quyết định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/quyet-dinh-46-2009-qd-ttg-quy-dinh-che-do-phu-cap-dac-thu-can-bo-vien-chuc-cong-tac-benh-vien-huu-nghi-benh-vien-thong-nhat-benh-vien-c-da-nang-86891.aspx">46/2009/QĐ-TTgngày 31 tháng 3 năm 2009 của Th?tướng Chính ph?quy định ch?đ?ph?cấp đặc thù đối với cán b? viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Ngh? Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc B?Y t? các Phòng Bảo v?sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học c?truyền Quân đội (sau đây gọi tắt là Quyết định s?46/2009/QĐ-TTg) và Quyết định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chinh/quyet-dinh-20-2015-qd-ttg-sua-doi-che-do-phu-cap-dac-thu-doi-voi-can-bo-vien-chuc-cong-tac-tai-benh-vien-278549.aspx">20/2015/QĐ-TTgngày 18 tháng 6 năm 2015 của Th?tướng Chính ph?v?việc sửa đổi, b?sung một s?điều của Quyết định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/quyet-dinh-46-2009-qd-ttg-quy-dinh-che-do-phu-cap-dac-thu-can-bo-vien-chuc-cong-tac-benh-vien-huu-nghi-benh-vien-thong-nhat-benh-vien-c-da-nang-86891.aspx">46/2009/QĐ-TTg ;
  12. d) Điểm a khoản 8 Điều 6 Ngh?định s?204/2004/NĐ-CPngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính ph?v?ch?đ?tiền lương đối với cán b? công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Ngh?định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/nghi-dinh-76-2009-nd-cp-che-do-tien-luong-doi-voi-can-bo-cong-vien-chuc-luc-luong-vu-trang-sua-doi-nghi-dinh-204-2004-nd-cp-94740.aspx">76/2009/NĐ-CPngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính ph?v?sửa đổi b?sung một s?điều của Ngh?định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/nghi-dinh-204-2004-nd-cp-che-do-tien-luong-doi-voi-can-bo-cong-chuc-vien-chuc-luc-luong-vu-trang-52629.aspx">204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính ph?v?ch?đ?tiền lương đối với cán b? công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
  13. Việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm y t?và cơ s?y t?theo giá dịch v?quy định tại Thông tư này và chi phí v?thuốc, hóa chất, vật tư y t?chưa được kết cấu trong giá dịch v?(được ghi chú c?th?tại các dịch v?, máu và ch?phẩm máu theo đúng quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư liên tịch s?41/2014/TTLT-BYT-BTCngày 21 tháng 11 năm 2014 của B?Y t?– B?Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y t?
  14. Các chi phí quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này được xác định trên cơ s?định mức kinh t?– k?thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành, giá của các yếu t?chi phí, mặt bằng chi phí thực t? hợp lý theo ch?đ? chính sách hiện hành, bảo đảm tính trung bình, tiên tiến, đáp ứng yêu cầu v?chất lượng dịch v? Định mức kinh t?k?thuật là cơ s?đ?xây dựng giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh, không s?dụng làm căn c?đ?thanh toán đối với từng dịch v?khám bệnh, chữa bệnh c?th?(tr?một s?trường hợp đặc thù quy định tại khoản 16 Điều 6, khoản 8 Điều 7 Thông tư này). Trong quá trình thực hiện, nếu có các định mức chưa phù hợp, các đơn v? địa phương phản ánh v?B?Y t?đ?xem xét, điều chỉnh định mức và giá cho phù hợp.

Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giá dịch v?đối với các cơ s?y t?có ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y t?/strong>

  1. Viện có giường bệnh, trung tâm y t?có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, được cấp giấy phép hoạt động theo hình thức t?chức là bệnh viện; trung tâm y t?huyện có chức năng khám, chữa bệnh, được xếp hạng bệnh viện: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.
  2. Phòng khám Ban Bảo v?chăm sóc sức khỏe cán b?tỉnh, thành ph?không trực thuộc bệnh viện đa khoa tỉnh, thành ph? áp dụng mức giá khám bệnh của bệnh viện hạng II.
  3. Các cơ s?khám, chữa bệnh chưa được phân hạng; phòng khám quân y, phòng khám quân dân y, bệnh xá quân y, bệnh xá; phòng khám đa khoa, chuyên khoa tư nhân: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.
  4. Phòng khám đa khoa khu vực thuộc trung tâm y t?hoặc bệnh viện tuyến huyện sau khi sắp xếp theo hướng dẫn của B?Y t?
  5. a) Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc được phê duyệt chuyển đổi thành đơnnguyên điều tr?nội trú của bệnh viện đa khoa khu vực của tỉnh, bệnh viện huyện, trung tâm y t?huyện: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
  6. b) Trường hợp ch?làm nhiệm v?cấp cứu, khám, chữa bệnh ngoại trú nhưng được S?Y t?quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Riêng giường lưu áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. S?ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều tr? Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
  7. Trạm y t?xã, phường, th?trấn, trạm y t?cơ quan, đơn v? t?chức, trường học, trạm y t?kết hợp quân dân y:
  8. a) Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y t?xã. Mức giá các dịch v?k?thuật bằng 70% mức giá của bệnh viện hạng IV.
  9. b) Đối với các trạm y t?được S?Y t?quyết định có giường lưu: được áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. S?ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều tr? Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu tại trạm y t?tuyến xã.

Điều 5. Xác định s?lần, mức giá và thanh toán tiền khám bệnh trong một s?trường hợp c?th?/strong>

  1. Trường hợp người bệnh khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó vào điều tr?nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì vẫn được tính là một lần khám bệnh. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng khám và vào điều tr?nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không tính là một lần khám bệnh.
  2. Cơ s?khám, chữa bệnh có t?chức khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng, người đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính s?lần khám bệnh, mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.
  3. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ s?y t?(có th?trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày đầu tiên, phải tiếp tục khám trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì t?lần khám th?02 tr?đi ch?tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.
  4. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ s?y t? đã được khám, cấp thuốc v?điều tr?nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ s?y t?đó đ?khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám th?02 tr?đi trong một ngày. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này;
  5. Người bệnh đến khám bệnh tại phòng khám đa khoa khu vực sau đó được chuyển lên khám bệnh tại bệnh viện hoặc trung tâm y t?tuyến huyện thì lần khám này được coi là một lần khám bệnh mới.
  6. Các cơ s?y t?phải điều phối, b?trí nhân lực, s?bàn khám theo yêu cầu đ?bảo đảm chất lượng khám bệnh. Đối với các bàn khám khám trên 65 lượt khám/01 ngày: cơ quan bảo hiểm xã hội ch?thanh toán bằng 50% mức giá khám bệnh t?lượt khám th?66 tr?lên của bàn khám đó. Trong thời gian tối đa 01 quý, cơ s?y t?vẫn còn có bàn khám khám trên 65 lượt/ngày thì cơ quan bảo hiểm xã hội không thanh toán tiền khám bệnh t?lượt khám th?66 tr?lên của bàn khám đó.

Điều 6. Xác định s?ngày giường, áp dụng mức giá và thanh toán tiền ngày giường giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ s?y t?/strong>

  1. Xác định s?ngày điều tr?nội trú đ?thanh toán tiền giường bệnh:
  2. a) S?ngày điều tr?nội trú bằng ngày ra viện tr?(-) ngày vào viện: Áp dụng đối với trường hợp người bệnh đ?hoặc khỏi ra viện.
  3. b) S?ngày điều tr?nội trú bằng ngày ra viện tr?(-) ngày vào viện cộng (+) 1: Áp dụng đối với trường hợp:

– Người bệnh nặng đang điều tr?nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin v?hoặc chuyển viện lên tuyến trên;

– Người bệnh đã được điều tr?tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều tr?nội trú được chuyển v?tuyến dưới hoặc sang cơ s?y t?khác.

  1. c) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày, thời gian điều tr?trên 04 gi?thì được tính là 01 ngày điều tr? Riêng trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều tr?dưới 04 gi?(k?c?trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyển viện, t?vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, vật tư y t?và các dịch v?k?thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu.
  2. Trường hợp người bệnh chuyển 02 khoa trong cùng một ngày thì mỗi khoa ch?được tính 1/2 ngày. Trường hợp người bệnh chuyển t?3 khoa tr?lên trong cùng một ngày thì giá ngày giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường tại khoa có thời gian nằm điều tr?trên 04 gi?có mức giá tiền giường cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều tr?trên 04 gi?có mức giá tiền giường thấp nhất.
  3. Giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau phẫu thuật. T?ngày th?11 sau phẫu thuật tr?đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Ph?lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
  4. Giá ngày giường bệnh được tính cho 01 người/01 giường. Trường hợp ?cùng một thời điểm phải nằm ghép 02 người/01 giường thì ch?được thanh toán 1/2 mức giá, trường hợp nằm ghép t?03 người tr?lên thì ch?được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường điều tr?tương ứng.
  5. Giá ngày giường điều tr?Hồi sức tích cực (ICU) ch?được áp dụng trong các trường hợp sau:
  6. a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực – chống độc và các khoa, trung tâm này có đầy đ?các điều kiện đ?hoạt động theo Quyết định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/the-thao-y-te/quyet-dinh-01-2008-qd-byt-quy-che-cap-cuu-hoi-suc-tich-cuc-va-chong-doc-61973.aspx">01/2008/QĐ-BYTngày 21 tháng 01 năm 2008 của B?trưởng B?Y t?v?việc ban hành quy ch?cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc (sau đây gọi tắt là Quyết định s?01/2008/QĐ-BYT).
  7. b) Trường hợp cơ s?y t?chưa thành lập khoa Hồi sức tích cực nhưng trong khoa cấp cứu hoặc khoa Gây mê hồi sức có một s?giường được s?dụng đ?điều tr?tích cực; giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc biệt và các giường bệnh này đáp ứng được yêu cầu v?trang b?cho giường hồi sức tích cực quy định tại Quyết định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/the-thao-y-te/quyet-dinh-01-2008-qd-byt-quy-che-cap-cuu-hoi-suc-tich-cuc-va-chong-doc-61973.aspx">01/2008/QĐ-BYT.
  8. c) Người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý phải được chăm sóc, điều tr?và theo dõi theo quy ch?cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc. Các trường hợp còn lại ch?được áp dụng mức giá ngày giường hồi sức cấp cứu và các loại giường khác quy định Ph?lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
  9. Đối với các khoa điều tr?lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu (ví d?khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm sóc đặc biệt đối với tr?sơ sinh thiếu tháng): được áp dụng giá ngày giường hồi sức cấp cứu quy định tại dịch v?s?2 Ph?lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
  10. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt thì áp dụng mức giá tiền giường ngoại khoa cao nhất của bệnh viện nơi thực hiện dịch v?đó.

Ví d? Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng IV.

  1. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau theo các chuyên khoa (tr?chuyên khoa nhi) tại Thông tư số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/the-thao-y-te/thong-tu-50-2014-tt-byt-phan-loai-phau-thuat-thu-thuat-dinh-muc-nhan-luc-trong-ca-phau-thuat-thu-thuat-262874.aspx">50/2014/TT-BYTngày 26 tháng 12 năm 2014 của B?trưởng B?Y t?quy định phân loại phẫu thuật, th?thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, th?thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư s?50): áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất.
  2. Các phẫu thuật được B?Y t?xếp tương đương với một phẫu thuật quy định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên khoa tại Thông tư s?50 thì áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật đó đã quy định tại Thông tư s?50.
  3. Các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư s?50 thì áp dụng mức giá ngày giường ngoại khoa loại 4 của hạng bệnh viện tương ứng.
  4. Đối với các bệnh viện y học c?truyền hạng I trực thuộc B?Y t? giá ngày giường bệnh áp dụng theo các khoa tương ứng với các loại giường của bệnh viện hạng I, không áp dụng giá của các bệnh viện chuyên khoa trực thuộc B?Y t?tại Hà Nội và Thành ph?H?Chí Minh.
  5. Đối với các khoa thuộc bệnh viện y học c?truyền (tr?các bệnh viện quy định tại khoản 11 Điều này), bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng:
  6. a) Giường Hồi sức tích cực (ICU): theo quy định tại khoản 5 Điều này;
  7. b) Giường Hồi sức cấp cứu: theo quy định tại khoản 6 Điều này;
  8. c) Người bệnh điều tr?tại các khoa ung thư, nhi: áp dụng giá ngày giường nội khoa loại 1;
  9. d) Người bệnh điều tr?một trong các bệnh: tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương s?não: áp dụng giá ngày giường nội khoa loại 2;

đ) Người bệnh điều tr?tại các khoa còn lại: áp dụng giá ngày giường nội khoa loại 3.

  1. Đối với các cơ s?y t?t?chức các khoa theo hình thức liên chuyên khoa: áp dụng mức giá ngày giường nội khoa của chuyên khoa thấp nhất trong các khoa tương ứng với hạng bệnh viện.
  2. Ch?trong trường hợp quá tải, cơ s?y t?mới được kê thêm giường bệnh ngoài s?giường k?hoạch được giao đ?phục v?người bệnh và được tổng hợp đ?thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội theo quy định tại khoản 16 Điều này.
  3. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: áp dụng mức giá bằng 50% giá ngày giường theo từng loại chuyên khoa quy định tại Ph?lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
  4. Việc thanh, quyết toán tiền ngày giường bệnh hàng quý giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ s?y t?thực hiện như sau:
  5. a) Xác định s?giường thực t?s?dụng trong quý (năm) = Tổng s?ngày điều tr?nội trú trong quý (năm) chia (:) s?ngày thực t?trong quý (năm là 365 ngày), trong đó s?ngày điều tr?nội trú được quy đổi theo nguyên tắc: giường băng ca, giường gấp, giường ghép 02 người: 02 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày; giường ghép t?03 người tr?lên: 03 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày.
  6. b) Trường hợp cơ s?y t?có s?giường thực t?s?dụng trong quý thấp hơn hoặc bằng 120% s?giường k?hoạch được giao: thanh toán 100% tổng s?tiền theo s?ngày giường thực t?và mức giá quy định.
  7. c) Trường hợp cơ s?y t?có s?giường thực t?s?dụng cao hơn 120% s?giường k?hoạch được giao trong năm, cơ s?y t?và cơ quan bảo hiểm xã hội xác định đ?thống nhất việc thanh toán như sau:

– Xác định t?l?s?dụng giường thực t?hàng quý (sau đây gọi tắt là t?l?s?dụng giường bệnh), bằng (=) s?giường thực t?s?dụng của quý chia (:) cho s?giường thực t?s?dụng năm 2015 (năm trước khi thông tuyến) nhân (X) với 100%. Trường hợp t?l?s?dụng giường thực t?theo cách tính nêu trên:

+ Nh?hơn hoặc bằng 130%: cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán cho cơ s?y t?bằng 100% tổng s?tiền theo s?ngày giường thực t?và mức giá quy định;

+ Lớn hơn 130% đến 140%: cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán cho cơ s?y t?bằng 97% tổng s?tiền theo s?ngày giường thực t?và mức giá quy định;

+ Lớn hơn 140% đến 150%: cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán cho cơ s?y t?bằng 95% tổng s?tiền theo s?ngày giường thực t?và mức giá quy định;

+ Lớn hơn 150%: cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán cho cơ s?y t?bằng 90% tổng s?tiền theo s?ngày giường thực t?và mức giá quy định.

  1. d) Trường hợp cơ s?y t?luôn trong tình trạng quá tải do nguyên nhân khách quan như: m?rộng địa giới hành chính, s?th?đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tăng: S?Y t?có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, giao tăng giường bệnh và s?lượng v?trí việc làm đ?bảo đảm chất lượng dịch v?khám, chữa bệnh.

đ) Trường hợp cơ s?y t?đưa công trình, hạng mục cải tạo, m?rộng, nâng cấp hoặc xây dựng mới vào s?dụng nhưng chưa được cấp có thẩm quyền giao tăng giường bệnh thì S?Y t?và cơ quan bảo hiểm xã hội thống nhất s?giường bệnh tăng thêm của khu vực này được cộng (+) vào s?giường k?hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền giao trước đó đ?thực hiện thanh toán theo quy định tại khoản này.

Điều 7. Áp dụng giá và điều kiện, mức thanh toán của một s?dịch v?k?thuật đặc thù

  1. Các dịch v?k?thuật y t?được áp dụng theo th?t?như sau:
  2. a) Đối với các dịch v?c?th?đã được quy định mức giá tại các ph?lục ban hành kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá đã được quy định.
  3. b) Các dịch v?k?thuật chưa được quy định mức giá tại các ph?lục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng đã được xếp tương đương v?k?thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo mức giá của các dịch v?được B?Y t?xếp tương đương v?k?thuật và chi phí thực hiện.
  4. c) Trường hợp có s?trùng lặp giữa các chuyên khoa khác nhau thì dịch v?k?thuật thực hiện ?chuyên khoa nào s?áp dụng mức giá của dịch v?k?thuật ?chuyên khoa đó.
  5. Đối với các dịch v?k?thuật mới quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 69 của Luật khám bệnh, chữa bệnhvà các dịch v?k?thuật còn lại khác (tr?các dịch v?đã được B?Y t?xếp tương đương v?k?thuật và chi phí thực hiện) chưa được quy định mức giá: cơ s?y t?xây dựng định mức, phương án giá, đ?xuất mức giá và báo cáo B?Y t?đ?xem xét, quy định mức giá.
  6. Đối với các dịch v?k?thuật đã được cơ quan có thẩm quyền (các B? cơ quan trung ương đối với đơn v?thuộc trung ương quản lý, S?Y t?đối với đơn v?thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch v?k?thuật (tr?các dịch v?chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điều tr? các dịch v?là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch v?khác); các dịch v?k?thuật đã được ch?định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến bệnh hoặc th?trạng người bệnh nên không th?tiếp tục thực hiện được k?thuật đã ch?định: thanh toán theo s?lượng thực t?các loại thuốc, vật tư đã s?dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật.
  7. Trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật: thanh toán theo giá của phẫu thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất, các dịch v?k?thuật khác phát sinh ngoài quy trình k?thuật của phẫu thuật nêu trên được thanh toán như sau:
  8. a) Bằng 50% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu k?thuật đó vẫn do một kíp phẫu thuật thực hiện;
  9. b) Bằng 80% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu k?thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác đ?thực hiện;
  10. c) Trường hợp thực hiện dịch v?phát sinh là các th?thuật thì thanh toán 80% giá của dịch v?phát sinh.
  11. Đối với dịch v?“Thay băng vết thương hoặc vết m?chiều dài ?5 cm? ch?thanh toán đối với người bệnh điều tr?nội trú trong các trường hợp sau: vết thương hoặc vết m?nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tổn thương lóc da, h?da diện tích trên 6 cm2; vết thương đã có chèn gạc; vết thương chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương hoặc vết m? hoặc sau 1 phẫu thuật nhưng phải thực hiện t?hai đường m?tr?lên; không áp dụng đối với thay băng của các trường hợp sau: phẫu thuật nội soi, thay băng vết m? vết thương thông thường, thay băng rốn sơ sinh.
  12. Đối với dịch v?“Thay băng vết m?có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm?trong điều tr?nội trú ch?áp dụng đối với một s?trường hợp sau:
  13. a) Vết m?nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu;
  14. b) Vết m?sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe), vết m?sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc h?tiết niệu hoặc đường mật hoặc bụng c?chướng;
  15. c) Vết m?sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện t?hai đường m?tr?lên;
  16. d) Trường hợp phẫu thuật m?lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng tối đa không quá 03 lần.
  17. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ?nhiệt đ?37°C và có s?dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu: Thanh toán theo giá của dịch v?“Phản ứng hòa hợp có s?dụng kháng globulin người?có s?th?t?1340 hoặc 1341 tại Ph?lục III.
  18. Việc thanh, quyết toán một s?dịch v?k?thuật như: Chụp X-quang thường, Chụp X-quang s?hóa (đ?chẩn đoán), Chụp CT Scanner đến 32 dãy (đ?chẩn đoán, dịch v?có s?th?t?42, 43 tại Ph?lục III), Siêu âm (dịch v?có s?th?t?1, 2 tại Ph?lục III), Chụp cộng hưởng t?(MRI), dịch v?có s?th?t?67, 68 tại Ph?lục III) hàng quý giữa cơ quan bảo hiểm y t?và cơ s?y t?được thực hiện như sau:
  19. a) Xác định s?ca tối đa được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này bằng (=) s?ca trung bình theo định mức tính giá chia (:) cho 8, lấy kết qu?này nhân (X) với s?gi?làm việc thực t?của đơn v? sau đó nhân (X) s?ngày làm việc thực t?trong quý, lấy kết qu?này nhân (X) với s?máy thực t?hoạt động của cơ s?y t?trong quý và nhân (X) với 120%.
  20. b) Định mức tính giá (s?ca/máy/ngày làm việc 8 gi?: Dịch v?siêu âm là 48 ca; Chụp X-quang thường, Chụp X-quang s?hóa là 58 ca, Chụp CT Scanner đến 32 dãy là 29 ca; Chụp cộng hưởng t?(MRI) là 19 ca.
  21. c) Trường hợp s?ca đ?ngh?thanh toán nh?hơn hoặc bằng s?ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo s?ca thực t?và mức giá quy định tại Thông tư này.
  22. d) Trường hợp s?ca đ?ngh?thanh toán cao hơn s?ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này: Đối với s?ca bằng s?ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này. Đối với s?ca lớn hơn s?ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá không bao gồm chi phí tiền lương, mức giá thanh toán c?th?như sau:

– Dịch v?Siêu âm (chẩn đoán): bằng 55% mức giá quy định.

– Chụp X-quang thường; Chụp X-quang s?hóa: bằng 85% mức giá quy định.

– Dịch v?Chụp CT Scanner đến 32 dãy: bằng 95% mức giá quy định.

– Dịch v?Chụp cộng hưởng t?(MRI): bằng 97% mức giá quy định.

Ví d? Cơ s?y t?A có 3 máy X-quang thực t?hoạt động, s?gi?làm việc thực t?là 9 gi?(làm thêm 01 gi?ngày); cơ s?y t?có t?chức khám bệnh vào th?7, quý III/2018 có 92 ngày, s?ngày làm việc của quý là 78 ngày;

S?ca tối đa được cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán theo mức giá Chụp X- quang quy định tại Thông tư nay là: (58:8) x 9 x 3 x 78 x 120% = 18.322,2 ca.

Tổng s?ca chụp X-quang đ?ngh?cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trong quý III/2018 nh?hơn hoặc bằng 18.322 ca thì được cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này.

Trường hợp s?ca cơ s?y t?đ?ngh?thanh toán lớn hơn 18.322 ca, gi?s?là 20.000 ca, cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán 18.322 ca theo mức giá quy định tại Thông tư này; còn lại 1.678 ca (=20.000 ca – 18.322 ca) cơ quan bảo hiểm y t?thanh toán với mức giá bằng 85% mức giá quy định tại Thông tư này.

  1. Các quy định tại khoản 8 Điều 7 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này ch?áp dụng đ?thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ s?y t? không áp dụng đ?tính chi phí đồng chi tr?của người bệnh.
  2. Trong thời gian có thiên tai, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ s?y t?theo mức giá và s?lượng dịch v?thực t? không áp dụng quy định thanh toán tại khoản 8 Điều này và khoản 16 Điều 6 Thông tư này.

Điều 8. Ngân sách nhà nước bảo đảm đối với các chi phí chưa tính trong giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh

  1. Các B? cơ quan trung ương tổng hợp, báo cáo với B?Tài chính, S?Y t?các tỉnh, thành ph?trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp tục bảo đảm ngân sách theo phân cấp ngân sách và các quy định hiện hành v?nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương đối với:
  2. a) Các khoản chi theo ch?đ?quy định tại các văn bản nêu tại khoản 5 Điều 3 Thông tư này.
  3. b) Ngân sách nhà nước bảo đảm đ?thực hiện cải cách chính sách tiền lương theo các quy định hiện hành và mức lương cơ s?quy định tại Ngh?định số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/lao-dong-tien-luong/nghi-dinh-66-2013-nd-cp-muc-luong-co-so-can-bo-cong-vien-chuc-luc-luong-vu-trang-196470.aspx">66/2013/NĐ-CPngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính ph?quy định mức lương cơ s?đối với cán b? công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
  4. Trường hợp nguồn thu của đơn v?không đảm bảo hoạt động thường xuyên, đơn v?được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn v?s?nghiệp công t?bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn v?s?nghiệp công do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: đơn v?tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi thường xuyên còn thiếu đ?bảo đảm ch?đ?cho người lao động và hoạt động bình thường của đơn v?theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.

Điều 9. T?chức thực hiện

  1. Trách nhiệm của B?Y t?
  2. a) V?K?hoạch Tài chính:

– Làm đầu mối thống nhất với các v? cục có liên quan của B?Tài chính xem xét, điều chỉnh, b?sung kịp thời giá của các dịch v?khám bệnh, chữa bệnh khi b?sung các yếu t?hình thành giá theo l?trình, nhà nước điều chỉnh chính sách tiền lương, điều chỉnh định mức kinh t?k?thuật hoặc chi phí của các yếu t?hình thành giá thay đổi.

– Làm đầu mối, phối hợp với các đơn v?có liên quan t?chức triển khai, kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.

  1. b) Cục Quản lý khám bệnh, chữa bệnh làm đầu mối, phối hợp với các v? cục và đơn v?có liên quan ch?đạo các cơ s?khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định v?chuyên môn, thực hiện đồng b?các giải pháp đ?nâng cao chất lượng dịch v? t?chức việc kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động chuyên môn liên quan đến việc ch?định s?dụng dịch v? thuốc, vật tư, ch?định người bệnh vào điều tr?nội trú và các hoạt động chuyên môn khác.
  2. c) V?Bảo hiểm Y t?làm đầu mối, phối hợp với các v? cục, Thanh tra B?và các đơn v?có liên quan t?chức kiểm tra, giám sát hoặc ch?đạo S?Y t? cơ quan quản lý y t?của các b? ngành t?chức việc kiểm tra, giám sát các cơ s?khám bệnh, chữa bệnh, các đơn v? t?chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này.
  3. d) Thanh tra B?Y t?ch?trì, phối hợp với các v? cục, đơn v?có liên quan t?chức thanh tra hoặc ch?đạo S?Y t? cơ quan quản lý y t?các b? ngành t?chức việc thanh tra các cơ s?khám bệnh, chữa bệnh, các đơn v? t?chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này.
  4. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
  5. a) T?chức thực hiện Thông tư này, ch?đạo bảo hiểm xã hội các cấp thực hiện thanh toán kịp thời, theo các quy định hiện hành và Thông tư này cho các cơ s?khám bệnh, chữa bệnh. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện các mức giá chưa phù hợp, có văn bản đ?ngh?B?Y t?đ?xem xét, điều chỉnh.
  6. b) Định k?(1 tháng, 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng) thông báo cho B?Y t? ch?đạo bảo hiểm xã hội các cấp thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành ph? S?Y t? cơ quan quản lý y t?các b? ngành v?những trường hợp s?dụng dịch v? thuốc, vật tư quá mức cần thiết, ch?định người bệnh vào điều tr?nội trú chưa đúng quy định.
  7. Trách nhiệm của S?Y t?
  8. a) Ch?trì, phối hợp với các đơn v?có liên quan t?chức triển khai, kiểm tra, giám sát, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý.
  9. b) Ch?đạo các cơ s?khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định v?chuyên môn, thực hiện đồng b?các giải pháp đ?nâng cao chất lượng dịch v?
  10. c) Báo cáo cấp có thẩm quyền giao giường bệnh, quyết định s?lượng người làm việc cho các cơ s?y t?thuộc địa phương quản lý đ?các cơ s?có y t?có đ?giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch v?khám, chữa bệnh cho nhân dân.
  11. Trách nhiệm của các cơ s?khám, chữa bệnh:
  12. a) Phải s?dụng s?kinh phí tương đương với chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết b? mua thay th?công c? dụng c?đã kết cấu trong giá dịch v?khám bệnh, ngày giường điều tr?(bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II tương đương với 5% mức giá, bệnh viện hạng III, hạng IV, chưa phân hạng tương đương với 3% mức giá) đ?sửa chữa, nâng cấp, m?rộng khu vực khám bệnh, các khoa điều tr? mua b?sung, thay th? bàn, gh? giường, t? xe đẩy, điều hòa nhiệt đ? quạt, đèn sưởi, quạt sưởi, máy tính, các b?dụng c?khám bệnh đa khoa, chuyên khoa; chăn, ga, gối, đệm, chiếu; … đ?bảo đảm điều kiện chuyên môn, v?sinh, an toàn người bệnh và nâng cao chất lượng phục v?người bệnh.
  13. b) Thực hiện nghiêm các quy định v?chuyên môn y t? đặc biệt là việc ch?định người bệnh vào điều tr?nội trú; chuyển tuyến, ch?định s?dụng dịch v? thuốc, vật tư theo đúng quy định.

Điều 10. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này b?thay th?hoặc sửa đổi, b?sung thì thực hiện theo văn bản thay th?hoặc văn bản đã được sửa đổi, b?sung đó.

Điều 11. Điều khoản thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành t?ngày 15 tháng 7 năm 2018.
  2. Thông tư liên tịch số?a style="color: #000000;" href="httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/bao-hiem/thong-tu-lien-tich-37-2015-ttlt-byt-btc-gia-dich-vu-kham-benh-chua-benh-bao-hiem-y-te-300348.aspx">37/2015/TTLT-BYT-BTCngày 29 tháng 10 năm 2015 của B?Y t?– B?Tài chính quy định thống nhất giá dịch v?khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y t?giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư này hết hiệu lực thi hành k?t?ngày 15 tháng 7 năm 2018.

Điều 12. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với người bệnh đang điều tr?tại cơ s?khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều tr?ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Thông tư này: tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều tr?ngoại trú.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đ?ngh?các đơn v? địa phương phản ánh bằng văn bản v?B?Y t?đ?xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– Th?tướng Chính ph?

– Các Phó Th?tướng Chính ph?
– Văn phòng Chính ph?
– Văn phòng Ch?tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Công báo; Cổng TTĐT Chính ph?
– Các B? cơ quan ngang B? cơ quan thuộc Chính ph?
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL-B?Tư pháp;
– Ủy ban TW Mặt trận T?quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn th?
– HĐND, UBND các tỉnh, thành ph?trực thuộc TW;
– Cổng TTĐT B?Y t?
– S?Y t? S?Tài chính các tỉnh, thành ph?trực thuộc TW;
– Các V? Cục, Tổng cục, Thanh tra, các đơn v?trực thuộc B?Y t?
– Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).

KT. B?TRƯỞNG
TH?TRƯỞNG 
Phạm Lê Tuấn
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH?LỤC I

GIÁ DỊCH V?KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s?15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của B?Y t?

Đơn v? đồng

STT Cơ s?y t?/strong> Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 33.100  
2 Bệnh viện hạng I 33.100  
3 Bệnh viện hạng II 29.600  
4 Bệnh viện hạng III 26.200  
5 Bệnh viện hạng IV 23.300  
6 Trạm y t?xã 23.300  
7 Hội chẩn đ?xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Ch?áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn v?khác đến hội chẩn tại cơ s?khám, chữa bệnh). 200.000  

 

PH?LỤC II

GIÁ DỊCH V?NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư s?15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của B?Y t?

Đơn v? đồng

S?TT Các loại dịch v?/strong> Bệnh viện hạng Đặc biệt Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh viện hạng IV
A B 1 2 3 4 5
1 Ngày điều tr?Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép t?bào gốc 687.100 615.600 522.600
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 401.300 373.900 287.800 249.400 221.200
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; D?ứng (đối với bệnh nhân d?ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 208.000 194.900 159.100 141.500 126.100
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc B?Y t?tại Hà Nội và Thành ph?H?Chí Minh   208.000
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, D?ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Ph?-Sản không m? YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương s?não. 189.600 175.400 135.100 124.300 110.600
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc B?Y t?tại Hà Nội và Thành ph?H?Chí Minh   189.600  
3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 158.500 146.900 111.900 101.900 94.000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:    
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng đ?3-4 trên 70% diện tích cơ th?/span> 295.200 265.100 222.100  
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc B?Y t?tại Hà Nội và Thành ph?H?Chí Minh   295.200
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng đ?3-4 t?25 -70% diện tích cơ th?/span> 262.700 241.400 192.700 168.700 150.200
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc B?Y t?tại Hà Nội và Thành ph?H?Chí Minh   262.700
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng đ?2 trên 30% diện tích cơ th? Bỏng đ?3-4 dưới 25% diện tích cơ th?/span> 226.900 210.100 171.200 149.300 131.200
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc B?Y t?tại Hà Nội và Thành ph?H?Chí Minh   226.900
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng đ?1, đ?2 dưới 30% diện tích cơ th?/span> 204.600 188.400 147.400 127.100 114.700
5 Ngày giường trạm y t?xã 57.000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều tr?nội trú chưa bao gồm chi phí máy th?và khí y t?

 

PH?LỤC III

GIÁ DỊCH V?K?THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của B?Y t?

Đơn v? đồng

STT STT TT 37 Mã dịch v?/strong> Tên dịch v?/strong> Giá bao gồm chi phí trực tiếp, ph?cấp đặc thù và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4 5 6
A A   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
I I   Siêu âm  
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 38.000
2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600
3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176.000
4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 211.000
5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246.000
6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000
7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 446.000 Ch?áp dụng trong trường hợp ch?định đ?thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 794.000
9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo d?tr?lưu lượng động mạch vành FFR 1.970.000 Chưa bao gồm b?đầu dò siêu âm, b?dụng c?đo d?tr?lưu lượng động mạch vành và các dụng c?đ?đưa vào lòng mạch.
II II Chụp X-quang thường
10 10 Chụp X-quang phim ?24×30 cm (1 tư th? 47.000 Áp dụng cho 01 v?trí
11 11 Chụp X-quang phim ?24×30 cm (2 tư th? 53.000 Áp dụng cho 01 v?trí
12 12 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư th? 53.000 Áp dụng cho 01 v?trí
13 13 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư th? 66.000 Áp dụng cho 01 v?trí
14 Chụp X-quang ?răng hoặc cận chóp 12.000
15 14 03C4.2.2.1 Chụp s?mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 61.000
16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000
17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 98.000
18 17 04C1.2.5.34 Chụp d?dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 113.000
19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 153.000
20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 20 04C1.2.5.30 Chụp h?tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 524.000
22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – b?thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 514.000
23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 191.000
24 23 04C1.2.6.36 Chụp t?cung-vòi trứng (bao gồm c?thuốc) 356.000
25 24 03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định v?kim dây 371.000 Chưa bao gồm kim định v?
26 25 03C4.2.5.13 L?dò cản quang 391.000
27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000
28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 386.000
III III Chụp X-quang s?hóa
29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang s?hóa 1 phim 62.000 Áp dụng cho 01 v?trí
30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang s?hóa 2 phim 94.000 Áp dụng cho 01 v?trí
31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang s?hóa 3 phim 119.000 Áp dụng cho 01 v?trí
32 Chụp Xquang s?hóa ?răng hoặc cận chóp 17.000
33 31 04C1.2.6.54 Chụp t?cung-vòi trứng bằng s?hóa 396.000
34 32 04C1.2.6.55 Chụp h?tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) s?hóa 594.000
35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – b?thận ngược dòng (UPR) s?hóa 549.000
36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang s?hóa 209.000
37 35 04C1.2.6.58 Chụp d?dày-tá tràng có uống thuốc cản quang s?hóa 209.000
38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang s?hóa 249.000
39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang s?hóa 506.000
40 38 Chụp X-quang s?hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 929.000
41 39 Chụp X-quang s?hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 371.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng t?/strong>
42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 512.000
43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 620.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.689.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.431.000
46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 3.435.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 3.099.000
48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner t?256 dãy tr?lên có thuốc cản quang 2.966.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49 47 Chụp CT Scanner t?256 dãy tr?lên không có thuốc cản quang 2.712.000
50 48 Chụp CT Scanner toàn thân t?256 dãy có thuốc cản quang 6.651.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51 49 Chụp CT Scanner toàn thân t?256 dãy không thuốc cản quang 6.606.000
52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.614.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng x?tr?/span> 20.331.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu s?hóa xóa nền (DSA) 5.502.000

 

55 53 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.796.000
56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.696.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ?can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng c?lấy d?vật, b?dụng c?lấy huyết khối, b?dụng c?bít (b?th?dù, dù các loại).
57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch ch?bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 8.946.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ?can thiệp: bóng nong, b?bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
58 56 Chụp và can thiệp mạch ch?bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.696.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ?can thiệp: bóng nong, b?bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng c?lấy d?vật, b?dụng c?lấy huyết khối
59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút d?dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.546.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ?can thiệp: bóng nong, b?bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng c?lấy d?vật, hút huyết khối.
60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 8.996.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đ?can thiệp: bóng nong, b?bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc m?thông d?dày qua da, dẫn lưu các ?áp xe và tạng ?bụng dưới DSA. 1.983.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, r?lấy sỏi.
62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.159.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy d?vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.496.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, b?nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, r?lấy d?vật.
64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều tr?u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.679.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều tr?u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.179.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66 64 04C1.2.6.49 Điều tr?các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đ?xi măng cột sống, điều tr?các khối u tạng và gi?u xương…) 2.996.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng t?(MRI) có thuốc cản quang 2.200.000
68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng t?(MRI) không có thuốc cản quang 1.300.000
69 67 Chụp cộng hưởng t?gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.636.000
70 68 Chụp cộng hưởng t?tưới máu – ph?– chức năng 3.136.000
V V Một s?k?thuật khác
71 69 Đo mật đ?xương 1 v?trí 79.500 Bằng phương pháp DEXA
72 70 Đo mật đ?xương 2 v?trí 139.000 Bằng phương pháp DEXA
73 Đo mật đ?xương 20.000 Bằng phương pháp siêu âm
B B CÁC TH?THUẬT VÀ DỊCH V?NỘI SOI  
74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 203.000
75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ th? 454.000
76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.003.000
77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000 Bao gồm c?bóng dùng nhiều lần.
78 75 04C3.1.142 Cắt ch?/span> 30.000 Ch?áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79 76 Chăm sóc da cho người bệnh d?ứng thuốc nặng 150.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131.000
81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169.000
82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000
83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000
84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000
85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 170.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường đ?chọc hút.
86 83 03C1.1 Chọc dò tu?sống 100.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
87 84 Chọc hút dịch điều tr?u nang giáp 161.000
88 85 Chọc hút dịch điều tr?u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 214.000
89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000
90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 145.000
91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 719.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có s?dụng.
92 89 04C2.68 Chọc hút t?bào tuyến giáp 104.000
93 90 04C2.111 Chọc hút t?bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 144.000
94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đ?/span> 523.000 Bao gồm c?kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đ?/span> 121.000

 

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực t?s?dụng.
96 93 Chọc hút tủy làm tủy đ?(s?dụng máy khoan cầm tay) 2.353.000
97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583.000
98 95 Dẫn lưu màng phổi, ?áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658.000
99 96 Dẫn lưu màng phổi, ?áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.179.000
100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 533.000
101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.354.000
102 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640.000
103 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.113.000
104 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.113.000 Ch?áp dụng với trường hợp lọc máu.
105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm đ?lọc máu 6.774.000
106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000
107 103 Đặt sonde d?dày 85.400
108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
109 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.107.000 Chưa bao gồm stent.
110 106 Điều tr?rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần s?radio s?dụng h?thống lập bản đ?ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim 2.795.000 Chưa bao gồm b?dụng c?điều tr?rối loạn nhịp tim có s?dụng h?thống lập bản đ?ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
111 107 Điều tr?suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 1.973.000 Chưa bao gồm b?dụng c?m?mạch máu và ống thông điều tr?laser.
112 108 Điều tr?suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần s?radio 1.873.000 Chưa bao gồm b?dụng c?m?mạch máu và ống thông điều tr?RF.
113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 183.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114 110 03C1.56 Hấp th?phân t?liên tục điều tr?suy gan cấp nặng 2.308.000 Chưa bao gồm h?thống qu?lọc và dịch lọc.
115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183.000
116 112 Hút dịch khớp 109.000
117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000
118 114 Hút đờm 10.000
119 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 918.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu k?(CAPD) 549.000
121 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 gi?bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 938.000
122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.173.000 Chưa bao gồm qu?lọc, b?dây dẫn và dịch lọc.
123 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.597.000 Chưa bao gồm qu?lọc tách huyết tương, b?dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124 120 04C2.99 M?khí quản 704.000
125 121 04C2.120 M?thông bàng quang (gây tê tại ch? 360.000
126 122 Nghiệm pháp hồi phục ph?quản với thuốc giãn ph?quản 88.000
127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000
128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 4.982.000
129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.760.000
130 126 03C1.45 Niệu dòng đ?/span> 54.200
131 127 Nội soi ph?quản dưới gây mê có sinh thiết 1.743.000
132 128 Nội soi ph?quản dưới gây mê không sinh thiết 1.443.000
133 129 Nội soi ph?quản dưới gây mê lấy d?vật ph?quản 3.243.000
134 130 04C2.96 Nội soi ph?quản ống mềm gây tê 738.000
135 131 04C2.116 Nội soi ph?quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.105.000
136 132 04C2.117 Nội soi ph?quản ống mềm gây tê lấy d?vật 2.547.000
137 133 Nội soi ph?quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội ph?quản bằng điện đông cao tần 2.807.000
138 134 04C2.88 Nội soi thực quản-d?dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết 410.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
139 Nội soi d?dày làm Clo test 285.000
140 135 Nội soi thực quản-d?dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 231.000
141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 385.000
142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 287.000
143 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278.000
144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179.000
145 140 03C1.25 Nội soi d?dày can thiệp 700.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng c?cầm máu (clip, b?thắt tĩnh mạch thực quản…)
146 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tu?ngược dòng (ERCP) 2.663.000 Chưa bao gồm dụng c?can thiệp: stent, b?tán sỏi cơ học, r?lấy d?vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147 142 04C2.85 Nội soi ?bụng 793.000
148 143 04C2.86 Nội soi ?bụng có sinh thiết 937.000
149 144 03C1.36 Nội soi ống mật ch?/span> 154.000
150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.152.000
151 146 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút t?bào khối u gan, tụy, u ?bụng bằng kim nh?/span> 2.871.000
152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 824.000
153 148 04C2.101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản 906.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
154 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 621.000
155 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 506.000
156 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều tr?đái dưỡng chấp 675.000
157 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp d?vật hoặc lấy máu cục 870.000
158 153 Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.342.000
159 154 Nối thông động – tĩnh mạch s?dụng mạch nhân tạo 1.357.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.142.000
161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228.000
162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.239.000
163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 Chưa bao gồm hóa chất.
164 159 03C1.5 Rửa d?dày 106.000
165 160 03C1.54 Rửa d?dày loại b?chất độc qua h?thống kín 576.000
166 161 Rửa phổi toàn b?/span> 7.910.000
167 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn b?loại b?chất độc qua đường tiêu hoá 812.000
168 163 Rút máu đ?điều tr?/span> 216.000
169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ?áp xe 172.000
170 165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ?áp xe 573.000  Chưa bao gồm ống thông.
171 166 Siêu âm can thiệp điều tr?áp xe hoặc u hoặc nang trong ?bụng 547.000
172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 Chưa bao gồm b?dụng c?thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121.000
174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 978.000  
175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 808.000  
176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.872.000  
177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc v?trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.672.000  
178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000
179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.078.000
180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000
181 176 Sinh thiết móng 285.000
182 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 589.000
183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.359.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185 180 Sinh thiết tủy xương (s?dụng máy khoan cầm tay). 2.664.000
186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000
187 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có h?thống định v?stereostatic 1.541.000
188 183 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 626.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189 184 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 544.000 Chưa bao gồm dụng c?kẹp và clip cầm máu.
190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 483.000
191 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000
192 187 03C1.67 Soi ph?quản điều tr?sặc phổi ?bệnh nhân ng?độc cấp 854.000
193 188 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 710.000
194 189 03C1.26 Soi ruột non 608.000
195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc d?dày gắp giun 396.000 Chưa bao gồm dụng c?gắp giun.
196 191 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 228.000
197 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968.000
198 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 477.000
199 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE) 1.478.000 Chưa bao gồm catheter.
200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 Qu?lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu k?/span> 543.000 Qu?lọc dây máu dùng 6 lần.
202 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59.400
203 K?thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp ph?máu bằng qu?hấp ph?máu 820.000 Chưa bao gồm qu?lọc hấp ph? (đã bao gồm qu?lọc dây máu dùng 6 lần)
204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 Ch?áp dụng với người bệnh ngoại trú
205 199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại t??bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại t?do t?đè.
206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc m?chiều dài ?15cm 55.000 Ch?áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600
208 201 04C3.1.145 Thay băng vết m?chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600 Ch?áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này.
209 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc m?chiều dài t?trên 30 cm đến 50 cm 109.000
210 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc m?chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129.000
211 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc m?chiều dài t?30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174.000
212 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc m?chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227.000
213 206 Thay canuyn m?khí quản 241.000
214 207 04C2.72 Thay rửa h?thống dẫn lưu màng phổi 89.500
215 208 Thay transfer set ?bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 499.000
216 209 04C2.105 Th?máy (01 ngày điều tr? 533.000
217 210 04C2.65 Thông đái 85.400
218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78.000
219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 10.000 Ch?áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220 213 Tiêm khớp 86.400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221 214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222 215 Truyền tĩnh mạch 20.000 Ch?áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 172.000
224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ?10 cm 224.000
225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 244.000
226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ?10 cm 286.000
C C Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 43.800  
228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 50.000  
229 222 Bó thuốc 47.700
230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 14.800  
231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 68.000  
232 Châm (kim ngắn) 61.000
233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 33.700
234 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 53.200
235 227 04C2.DY124 Chôn ch?(cấy ch? 138.000
236 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.000
237 229 Đặt thuốc y học c?truyền 43.200
238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 70.000
239 Điện châm (kim ngắn) 63.000
240 231 04C2.DY130 Điện phân 44.000
241 232 04C2.DY138 Điện t?trường 37.000  
242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.000  
243 234 04C2.DY134 Điện xung 40.000  
244 235 03C1DY.25 Giác hơi 31.800  
245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.000  
246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 33.000  
247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 41.500  
248 239 K?thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 328.000
249 240 K?thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197.000
250 241 K?thuật tập luyện với dụng c?chỉnh hình 44.400
251 242 K?thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 140.000
252 243 04C2.DY132 Laser châm 45.500
253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.000  
254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700  
255 246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học c?truyền 100.000
256 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học c?truyền 100.000
257 248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học c?truyền 100.000
258 249 Ngâm thuốc y học c?truyền 47.300
259 250 Phong b?thần kinh bằng Phenol đ?điều tr?co cứng cơ 1.009.000 Chưa bao gồm thuốc
260 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản ph?sau sinh đ?/span> 28.000  
261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều tr?/span> 44.400  
263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 32.500  
264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều tr?/span> 58.000  
265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41.500  
266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24.300  
267 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 38.000  
268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20.000  
269 260 Tập giao tiếp (ngôn ng? ký hiệu, hình ảnh…) 52.400
270 261 03C1DY.11 Tập luyện với gh?tập cơ bốn đầu đùi 9.800  
271 262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 296.000
272 263 Tập nuốt (có s?dụng máy) 152.000
273 264 Tập nuốt (không s?dụng máy) 122.000
274 265 Tập sửa lỗi phát âm 98.800
275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 38.500  
276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 42.000  
277 268 Tập vận động với các dụng c?tr?giúp 27.300
278 269 03C1DY.13 Tập với h?thống ròng rọc 9.800  
279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9.800  
280 271 04C2.DY127 Thu?châm 61.800 Chưa bao gồm thuốc.
281 272 03C1DY.14 Thu?tr?liệu 58.500
282 273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang đ?điều tr?bàng quang tăng hoạt động 2.707.000  Chưa bao gồm thuốc
283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đ?điều tr?co cứng cơ 1.116.000  Chưa bao gồm thuốc
284 275 04C2.DY133 T?ngoại 31.800  
285 276 03C1DY.16 Vật lý tr?liệu chỉnh hình 29.000  
286 277 03C1DY.15 Vật lý tr?liệu hô hấp 29.000  
287 278 03C1DY.18 Vật lý tr?liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29.000  
288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.000  
289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 61.300  
290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24.300  
291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục b?bằng tay 38.000  
292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 45.000  
293 284 Xông hơi thuốc 40.000
294 285 Xông khói thuốc 35.000
295 286 Xông thuốc bằng máy 40.000
Các th?thuật Y học c?truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296 287 Th?thuật loại I 121.000
297 288 Th?thuật loại II 64.700
298 289 Th?thuật loại III 38.300
D D   PHẪU THUẬT, TH?THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  
I I   HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
299 290 Phẫu thuật đặt h?thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.022.000 Chưa bao gồm b?tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.429.000 Chưa bao gồm b?tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 gi?/span> 1.173.000  Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 gi?thực hiện.
302 293 Kết thúc và rút h?thống ECMO 2.343.000
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.062.000
304 295 Phẫu thuật loại I 2.061.000
305 296 Phẫu thuật loại II 1.223.000
306 297 Th?thuật loại đặc biệt 1.149.000
307 298 Th?thuật loại I 713.000
308 299 Th?thuật loại II 430.000
309 300 Th?thuật loại III 295.000
II II NỘI KHOA
310 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 gi?/span> 1.336.000
311 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 848.000
312 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với d?nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.341.000
313 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với d?nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.024.000
314 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại d?nguyên) 283.000
315 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 153.000
316 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc m?phẩm 511.000
317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục ph?quản 165.000
318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh t?thân 647.000
319 310 DƯ-MDLS Test kích thích ph?quản không đặc hiệu với Methacholine 863.000
320 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 817.000
321 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các d?nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 330.000
322 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 370.000
323 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 468.000
324 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 382.000
    Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
325 316 Phẫu thuật loại I 1.509.000
326 317 Phẫu thuật loại II 1.047.000
327 318 Th?thuật loại đặc biệt 791.000
328 319 Th?thuật loại I 541.000
329 320 Th?thuật loại II 301.000
330 321 Th?thuật loại III 154.000
III III   DA LIỄU
331 322 Chụp và phân tích da bằng máy 198.000
332 323 Đắp mặt n?điều tr?một s?bệnh da 181.000
333 324 Điều tr?một s?bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 314.000
334 325 Điều tr?các bệnh lý của da bằng PUVA 214.000
335 326 Điều tr?hạt cơm bằng Plasma 332.000
336 327 Điều tr?một s?bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.144.000
337 328 Điều tr?một s?bệnh da bằng IPL 427.000
338 329 Điều tr?một s?bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 307.000
339 330 Điều tr?một s?bệnh da bằng Laser mầu 967.000
340 331 Điều tr?một s?bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.061.000
341 332 Điều tr?một s?bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 187.000
342 333 Điều tr?một s?bệnh da bằng tiêm tại ch? chấm thuốc 259.000
343 334 Điều tr?sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt b?thương tổn 600.000
344 335 Điều tr?u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 662.000
345 336 Điều tr?viêm da cơ địa bằng máy 1.082.000
346 337 Phẫu thuật chuyển gân điều tr?h?mi 2.041.000
347 338 Phẫu thuật điều tr?hẹp h?khẩu cái 2.317.000
348 339 Phẫu thuật điều tr?l?đáo có viêm xương 602.000
349 340 Phẫu thuật điều tr?l?đáo không viêm xương 505.000
350 341 Phẫu thuật điều tr?sa tr?mi dưới 1.761.000
351 342 Phẫu thuật điều tr?sập cầu mũi 1.401.000
352 343 Phẫu thuật điều tr?u dưới móng 696.000
353 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.167.000
354 345 Phẫu thuật Mohs điều tr?ung thư da 3.044.000
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác  
355 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.061.000
356 347 Phẫu thuật loại I 1.713.000
357 348 Phẫu thuật loại II 1.000.000
358 349 Phẫu thuật loại III 754.000
359 350 Th?thuật loại đặc biệt 716.000
360 351 Th?thuật loại I 365.000
361 352 Th?thuật loại II 235.000
362 353 Th?thuật loại III 142.000
IV IV   NỘI TIẾT
363 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218.600
364 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245.400
365 356 Phẫu thuật loại 1 m?m?tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.402.000
366 357 Phẫu thuật loại 1 m?m?tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.008.000
367 358 Phẫu thuật loại 1 m?nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.614.000
368 359 Phẫu thuật loại 2 m?m?tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.359.000
369 360 Phẫu thuật loại 2 m?m?tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.236.000
370 361 Phẫu thuật loại 3 m?m?tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.208.000
371 362 Phẫu thuật loại 3 m?m?tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.699.000
372 363 Phẫu thuật loại đặc biệt m?m?tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.269.000
373 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết m?m?có dùng dao siêu âm 7.545.000
374 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết m?nội soi dùng dao siêu âm 7.436.000
Các th?thuật còn lại khác
375 366 Th?thuật loại I 575.000
376 367 Th?thuật loại II 369.000
377 368 Th?thuật loại III 204.000
V V NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh
378 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò s?/span> 4.310.000
379 370 Phẫu thuật lấy máu t?trong s?hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 4.846.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết s?
380 371 Phẫu thuật u h?mắt 5.297.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết s?/span>
381 372 Phẫu thuật áp xe não 6.514.000 Chưa bao gồm b?dẫn lưu kín, miếng vá khuyết s?
382 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng 3.981.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tu?sống 4.847.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết s? dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
384 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.220.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết s? dao siêu âm.
385 376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5.431.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết s? b?van dẫn lưu.
386 377 Phẫu thuật thoát v?não, màng não 5.132.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết s? b?van dẫn lưu.
387 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 6.852.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.118.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền s?/span> 6.277.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
390 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.277.000 Chưa bao gồm dụng c?dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, b?dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết s?
391 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 6.752.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết s? kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392 383 Phẫu thuật điều tr?viêm xương s?hoặc hàm mặt 5.107.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393 384 Phẫu thuật ghép khuyết s?/span> 4.351.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp s? đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394 385 Phẫu thuật u xương s?/span> 4.787.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp s? màng não nhân tạo.
395 386 Phẫu thuật vết thương s?não h?/span> 5.151.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp s?
396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu d?dạng mạch não 6.459.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết s? van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp s?/span> 6.728.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.118.000
399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều tr?u não ác tính 6.771.000 Chưa bao gồm dụng c?dẫn đường
Ngoại Lồng ngực – mạch máu  
400 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.524.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 17.542.000 Chưa bao gồm b?tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, qu?lọc tách huyết tương và b?dây dẫn, dung dịch bảo v?tạng, dây truyền dung dịch bảo v?tạng, dụng c?c?định mạch vành.
402 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch ch?ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.042.000 Chưa bao gồm b?tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch ch?nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, qu?lọc tách huyết tương và b?dây dẫn, dung dịch bảo v?tạng, dây truyền dung dịch bảo v?tạng.
403 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 13.931.000
404 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.550.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
405 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch ch?/span> 7.431.000
406 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 13.931.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
407 398 Phẫu thuật đặt Catheter ?bụng đ?lọc màng bụng 7.055.000
408 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.627.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo.
409 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.162.000
410 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.277.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
411 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch ch?/span> 18.134.000 Chưa bao gồm b?tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch ch?nhân tạo,van động mạch ch?nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, qu?lọc tách huyết tương và b?dây dẫn, dung dịch bảo v?tạng, b?dây truyền dung dịch liệt tim.
412 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim? 16.542.000 Chưa bao gồm b?tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, qu?lọc tách huyết tương và b?dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo v?tạng, dây truyền dung dịch bảo v?tạng.
413 404 Phẫu thuật tim kín khác 13.460.000 Chưa bao gồm động mạch ch?nhân tạo, van động mạch ch?nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 13.931.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch ch?nhân tạo.
415 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có s?dụng tuần hoàn ngoài cơ th?/span> 16.004.000 Chưa bao gồm b?tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch ch?nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, qu?lọc tách huyết tương và b?dây dẫn, dung dịch bảo v?tạng, b?dây truyền dung dịch liệt tim.
416 407 Phẫu thuật u máu các v?trí 2.896.000
417 408 Phẫu thuật cắt phổi 8.265.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động, ghim khâu máy hoặc stapler
418 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 9.918.000
419 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.689.000
420 411 Phẫu thuật điều tr?bệnh lý lồng ngực khác 6.404.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
421 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9.589.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
422 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 7.895.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
423 414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.567.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
Ngoại Tiết niệu  
424 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản t?thân có s?dụng vi phẫu 6.307.000
425 416 Phẫu thuật cắt thận 4.044.000
426 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 5.835.000
427 418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 3.839.000
428 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.130.000
429 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.000.000
430 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 3.910.000
431 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình b?thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 4.997.000
432 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.950.000
433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5.073.000
434 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.152.000
435 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.379.000
436 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.569.000
437 428 Phẫu thuật nội soi cắt c?bàng quang 4.379.000
438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.227.000
439 430 03C2.1.87 Điều tr?u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.566.000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
440 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.566.000
441 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4.715.000
442 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.809.000
443 434 Phẫu thuật điều tr?các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 3.963.000
444 435 Phẫu thuật h?tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc ch?hoặc cắt b?tinh hoàn 2.254.000
445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.684.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.049.000
447 438 03C2.1.89 Đặt prothese c?định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.434.000
448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ th?bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.362.000
449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.253.000 Chưa bao gồm sonde JJ, r?lấy sỏi.
Tiêu hóa
450 441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.209.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
451 442 Phẫu thuật cắt thực quản 6.907.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
452 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.611.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy.
453 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 4.936.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
454 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều tr?trào ngược thực quản, d?dày 5.727.000
455 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.172.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
456 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 5.727.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, Stent.
457 448 Phẫu thuật cắt bán phần d?dày 4.681.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
458 449 Phẫu thuật cắt d?dày 6.890.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
459 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt d?dày 4.887.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
460 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng d?dày 2.800.000
461 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều tr?loét d?dày 3.072.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
462 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.789.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
463 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.282.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
464 455 Phẫu thuật cắt dây chằng g?dính ruột 2.416.000
465 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4.105.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
466 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.072.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu trong máy.
467 458 Phẫu thuật cắt ruột non 4.441.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
468 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.460.000
469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.463.000
470 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.651.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
471 461 03C2.1.80 Phẫu thuật d?tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.379.000
472 462 Phẫu thuật nội soi c?định trực tràng 4.088.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
473 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3.130.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
474 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.563.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
475 465 Phẫu thuật khâu l?thủng tiêu hóa hoặc lấy d?vật ống tiêu hóa hoặc đẩy b?thức ăn xuống đại tràng 3.414.000
476 466 Phẫu thuật cắt gan 7.757.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
477 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 5.255.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
478 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan m?có s?dụng thiết b?k?thuật cao 6.335.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
479 469 Phẫu thuật điều tr?bệnh lý gan hoặc mật khác 4.511.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
480 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều tr?bệnh lý gan mật khác 3.130.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
481 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5.038.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
482 472 Phẫu thuật cắt túi mật 4.335.000
483 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2.958.000
484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật ch?/span> 4.311.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 6.498.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
486 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – m?ống mật ch?lấy sỏi và nối mật – ruột 3.630.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
487 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật ch?/span> 4.227.000
488 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay d?vật đường mật 3.130.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
489 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong m?nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 3.919.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
490 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.268.000 Chưa bao gồm stent.
491 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4.211.000
492 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.424.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
493 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có s?dụng máy cắt nối 9.840.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
494 484 Phẫu thuật cắt lách 4.284.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
495 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.187.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
496 486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4.297.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
497 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.430.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
498 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.629.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
499 489 Phẫu thuật u trong ?bụng 4.482.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
500 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ?bụng 3.525.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
501 491 Phẫu thuật thăm dò ?bụng hoặc m?thông d?dày hoặc m?thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2.447.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối.
502 492 Phẫu thuật thoát v?bẹn hoặc thoát v?đùi hoặc thoát v?thành bụng 3.157.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
503 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ?bụng 2.709.000
504 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều tr?nứt k?hậu môn hoặc điều tr?áp xe rò hậu môn 2.461.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều tr?trĩ k?thuật cao (phương pháp Longo) 2.153.000 Chưa bao gồm máy cắt nối t?động và ghim khâu trong máy.
506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.391.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
507 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều tr?ung thư sớm 3.891.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
508 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc d?dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.010.000
509 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.789.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
510 500 03C2.1.48 Lấy d?vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.678.000
511 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.332.000
512 502 03C2.1.47 M?thông d?dày qua nội soi 2.679.000
513 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.210.000 Chưa bao gồm bóng nong.
514 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 224.000
515 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nh?dẫn lưu 173.000
516 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 124.000
517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 264.000
Xương, cột sống, hàm mặt  
518 508 03C2.1.1 C?định gãy xương sườn 46.500
519 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 688.000
520 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột t?cán) 503.000
521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635.000
522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột t?cán) 265.000
523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp c?chân hoặc khớp gối (bột liền) 250.000
524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp c?chân hoặc khớp gối (bột t?cán) 150.000
525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 386.000
526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột t?cán) 208.000
527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310.000
528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột t?cán) 155.000
529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225.000
530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột t?cán) 150.000
531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320.000
532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột t?cán) 200.000
533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 701.000
534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột t?cán) 306.000
535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320.000
536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột t?cán) 236.000
537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320.000
538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột t?cán) 236.000
539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 611.000
540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột t?cán) 331.000
541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 115.000
542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 135.000
543 533 03C2.1.3 Nắn, bó v?xương bánh chè không có ch?định m?/span> 135.000
544 534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3.640.000
545 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều tr?cò ngón tay do liệt vận động 2.767.000
546 536 Phẫu thuật thay khớp vai 6.703.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
547 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 2.597.000 Chưa bao gồm phương tiện c?định: khung c?định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương.
548 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều tr?bàn chân r?do liệt vận động 2.767.000
549 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp c?chân 2.039.000 Chưa bao gồm phương tiện c?định: khung c?định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương.
550 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3.033.000
551 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân 3.109.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, b?dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, ốc, vít.
552 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4.101.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, b?dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
553 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.109.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
554 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.481.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
555 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.609.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn b?khớp gối 4.981.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
557 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn b?khớp háng 4.981.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558 548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim c?định 3.850.000 Chưa bao gồm kim.
559 549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3.508.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung c?định ngoài.
560 550 Phẫu thuật điều tr?xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.429.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung c?định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương.
561 551 Phẫu thuật g?dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.657.000
562 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 5.777.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
563 553 Phẫu thuật ghép xương 4.446.000 Chưa bao gồm khung c?định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương.
564 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.481.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay th?xương.
565 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4.435.000 Chưa bao gồm khung c?định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thấy th?xương, kim.
566 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.609.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương, đinh, nẹp, vít.
567 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 4.981.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương, đinh, nẹp, vít.
568 558 Phẫu thuật lấy b?u xương 3.611.000 Chưa bao gồm phương tiện c?định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay th? xi măng sinh học hoặc hóa học.
569 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) 2.828.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
570 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.101.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, b?dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
571 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình s?mặt (bệnh lý) 5.336.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
572 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô t?bào đáy hoặc t?bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3.536.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
573 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.681.000
574 564 Phẫu thuật c?định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp ch?U, Aparius 6.852.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp ch?U, Aparius.
575 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều tr?cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8.478.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay th?xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
576 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống c?/span> 5.039.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay th?xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
577 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5.140.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay th?xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.
578 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 5.181.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, h?thống bơm xi măng.
579 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5.360.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay th?xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
580 570 Phẫu thuật thoát v?đĩa đệm cột sống thắt lưng 4.837.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
581 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.752.000
582 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.801.000
583 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.167.000
584 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ?0 cm2 4.040.000
585 575 Phẫu thuật vá da nh?diện tích < 10 cm2 2.689.000
586 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2.531.000
587 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.381.000
588 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 4.675.000
589 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6.157.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
590 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-ph?quản 12.015.000 Chưa bao gồm Stent, b?tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (?người bệnh hẹp khí – ph?quản bẩm sinh).
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
591 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.335.000
592 582 Phẫu thuật loại I 2.619.000
593 583 Phẫu thuật loại II 1.793.000
594 584 Phẫu thuật loại III 1.136.000
595 585 Th?thuật loại đặc biệt 932.000
596 586 Th?thuật loại I 513.000
597 587 Th?thuật loại II 345.000
598 588 Th?thuật loại III 168.000
VI VI PH?SẢN
599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1.237.000
600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.586.000
601 591 Bóc nhân xơ vú 947.000
602 592 Cắt âm h?+ vét hạch bẹn hai bên 3.554.000
603 593 Cắt b?âm h?đơn thuần 2.677.000
604 594 Cắt ch?khâu vòng c?t?cung 109.000
605 595 Cắt c?t?cung trên bệnh nhân đã m?cắt t?cung bán phần 3.937.000
606 596 Cắt c?t?cung trên bệnh nhân đã m?cắt t?cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.378.000
607 597 Cắt u thành âm đạo 1.960.000
608 598 Cắt u tiểu khung thuộc t?cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 5.830.000
609 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4.522.000
610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 781.000
611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 783.000
612 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 206.000
613 603 Chích rạch màng trinh do ?máu kinh 753.000
614 604 Chọc dẫn lưu dịch c?chướng trong ung thư buồng trứng 805.000
615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 389.000
616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 267.000
617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.155.000
618 608 Chọc ối 681.000
619 609 Dẫn lưu cùng đ?Douglas 798.000
620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều tr?sa tạng vùng chậu 5.873.000
621 611 04C3.2.191 Điều tr?tổn thương c?t?cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 146.000
622 612 Điều tr?viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 257.000
623 613 04C3.2.186 Đ?đ?ngôi ngược 927.000
624 614 04C3.2.185 Đ?đ?thường ngôi chỏm 675.000
625 615 04C3.2.187 Đ?đ?t?sinh đôi tr?lên 1.114.000
626 616 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục 3.941.000
627 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877.000
628 618 Giảm đau trong đ?bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636.000
629 619 04C3.2.183 Hút buồng t?cung do rong kinh rong huyết 191.000
630 620 Hút thai dưới siêu âm 430.000
631 621 Hu?thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.658.000
632 622 Hu?thai: chọc óc, kẹp s? kéo thai 2.363.000
633 623 Khâu phục hồi rách c?t?cung, âm đạo 1.525.000
634 624 Khâu rách cùng đ?âm đạo 1.810.000
635 625 Khâu t?cung do nạo thủng 2.673.000
636 626 Khâu vòng c?t?cung 536.000
637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt c?t?cung 2.638.000
638 628 Làm lại vết m?thành bụng (bục, t?máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản ph?khoa 2.524.000
639 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82.100
640 630 Lấy d?vật âm đạo 541.000
641 631 Lấy dụng c?t?cung, triệt sản n?qua đường rạch nh?/span> 2.728.000
642 632 Lấy khối máu t?âm đạo, tầng sinh môn 2.147.000
643 633 M?bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn t?cung 3.282.000
644 634 Nạo hút thai trứng 716.000
645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đ?/span> 331.000
646 636 Nội soi buồng t?cung can thiệp 4.285.000
647 637 Nội soi buồng t?cung chẩn đoán 2.746.000
648 638 Nội xoay thai 1.380.000
649 639 Nong buồng t?cung đặt dụng c?chống dính 562.000
650 640 Nong c?t?cung do b?sản dịch 268.000
651 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng c?t?cung chống dính buồng t?cung 161.000
652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp t?tuần th?13 đến hết tuần th?18 1.108.000
653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai t?7 tuần đến hết 13 tuần 283.000
654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358.000
655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177.000
656 646 Phá thai to t?13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.003.000
657 647 04C3.2.198 Phá thai t?13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 519.000
658 648 Phá thai t?tuần th?7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383.000
659 649 Phẫu thuật bảo tồn t?cung do v?t?cung 4.692.000
660 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc t?cung ?tầng sinh môn, thành bụng 2.568.000
661 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.510.000
662 652 Phẫu thuật cắt lọc vết m? khâu lại t?cung sau m?lấy thai 4.480.000
663 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.753.000
664 654 Phẫu thuật cắt polip buồng t?cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.491.000
665 655 Phẫu thuật cắt polip c?t?cung 1.868.000
666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc ch?/span> 2.620.000
667 657 Phẫu thuật cắt t?cung đường âm đạo 3.564.000
668 658 Phẫu thuật cắt t?cung đường âm đạo có s?h?tr?của nội soi 5.724.000
669 659 Phẫu thuật cắt t?cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm v?tạng trong tiểu khung, v?t?cung phức tạp 9.188.000
670 660 Phẫu thuật cắt t?cung và thắt động mạch h?v?do chảy máu th?phát sau phẫu thuật sản khoa 7.115.000
671 661 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + t?cung hoàn toàn + 2 phần ph?+ mạc nối lớn 5.848.000
672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, m?thông âm đạo 2.551.000
673 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.538.000
674 664 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung th?huyết t?thành nang 3.594.000
675 665 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung v?có choáng 3.553.000
676 666 Phẫu thuật Crossen 3.840.000
677 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.213.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các c?
678 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.213.000
679 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.735.000
680 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các k?thuật cầm máu (thắt động mạch t?cung, mũi khâu B- lynch? 4.056.000
681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.223.000
682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần th?2 tr?lên 2.773.000
683 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5.694.000
684 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo m?bụng cũ phức tạp 3.881.000
685 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.135.000
686 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt t?cung trong rau cài răng lược 7.637.000
687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2.674.000
688 678 Phẫu thuật Manchester 3.509.000
689 679 Phẫu thuật m?bụng bóc u xơ t?cung 3.246.000
690 680 Phẫu thuật m?bụng cắt góc t?cung 3.335.000
691 681 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung 3.704.000
692 682 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn và vét hạch chậu 5.864.000
693 683 Phẫu thuật m?bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần ph?/span> 2.835.000
694 684 Phẫu thuật m?bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.578.000
695 685 Phẫu thuật m?bụng thăm dò, x?trí bệnh lý ph?khoa 2.673.000
696 686 Phẫu thuật m?bụng x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng 4.117.000
697 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ t?cung 5.944.000
698 688 Phẫu thuật nội soi buồng t?cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy d?vật 5.386.000
699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần ph?/span> 4.899.000
700 690 Phẫu thuật nội soi cắt t?cung 5.742.000
701 691 Phẫu thuật nội soi cắt t?cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7.641.000
702 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt t?cung hoàn toàn + 2 phần ph?+ mạc nối lớn 7.781.000
703 693 Phẫu thuật nội soi điều tr?vô sinh (soi buồng t?cung + nội soi ?bụng) 5.851.000
704 694 Phẫu thuật nội soi khâu l?thủng t?cung 4.917.000
705 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng c?t?cung trong ?bụng 5.352.000
706 696 Phẫu thuật nội soi ?bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại ch?điều tr?thai ngoài t?cung 4.833.000
707 697 Phẫu thuật nội soi ?bụng chẩn đoán các bệnh lý ph?khoa 4.791.000
708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục n?/span> 8.981.000
709 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.370.000
710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản n?/span> 4.568.000
711 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6.361.000
712 702 Phẫu thuật nội soi x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng 6.294.000
713 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 3.937.000
714 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.711.000
715 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do d?dạng (đường dưới) 3.362.000
716 706 Phẫu thuật tạo hình t?cung (Strassman, Jones) 4.395.000
717 707 Phẫu thuật thắt động mạch h?v?trong cấp cứu sản ph?khoa 4.757.000
718 708 Phẫu thuật thắt động mạch t?cung trong cấp cứu sản ph?khoa 3.241.000
719 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau m?sa sinh dục 3.949.000
720 710 Phẫu thuật treo t?cung 2.750.000
721 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt t?cung tận gốc + vét hạch) 5.910.000
722 712 Sinh thiết c?t?cung, âm h? âm đạo 369.000
723 713 Sinh thiết gai rau 1.136.000
724 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.143.000
725 715 04C3.2.189 Soi c?t?cung 58.900
726 716 04C3.2.190 Soi ối 45.900
727 717 Th?thuật LEEP (cắt c?t?cung bằng vòng nhiệt điện) 1.078.000
728 718 Tiêm hoá chất tại ch?điều tr?chửa ?c?t?cung 235.000
729 719 Tiêm nhân Chorio 225.000
730 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6.419.000
731 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt b?polype âm h? âm đạo, c?t?cung 370.000
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
732 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.531.000
733 723 Phẫu thuật loại I 2.173.000
734 724 Phẫu thuật loại II 1.373.000
735 725 Phẫu thuật loại III 1.026.000
736 726 Th?thuật loại đặc biệt 830.000
737 727 Th?thuật loại I 543.000
738 728 Th?thuật loại II 368.000
739 729 Th?thuật loại III 174.000
VII VII MẮT
740 730 Bơm rửa l?đạo 35.000
741 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.160.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742 732 03C2.3.59 Cắt b?túi l?/span> 804.000
743 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy d?vật nội nhãn 1.200.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
744 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 940.000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
745 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 300.000
746 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.115.000
747 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 750.000
748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 75.600
749 739 03C2.3.57 Chích m?hốc mắt 429.000
750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.060.000
751 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 27.000
752 742 Chụp mạch ICG 230.000  Chưa bao gồm thuốc
753 743 03C2.3.8 Đánh b?mi 34.900
754 744 Điện chẩm 382.000
755 745 03C2.3.11 Điện di điều tr?(1 lần) 17.600
756 746 03C2.3.79 Điện đông th?mi 439.000
757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 86.500
758 748 Điều tr?Laser hồng ngoại; Tập nhược th?/span> 27.000
759 749   Điều tr?một s?bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, tr?đ?non?; Laser điều tr?u nguyên bào võng mạc 393.000
760 750 Đo đ?dày giác mạc; Đếm t?bào nội mô giác mạc; Chụp bản đ?giác mạc 129.000
761 751 Đo đ?lác; Xác định sơ đ?song th? Đo biên đ?điều tiết; Đo th?giác 2 mắt; Đo th?giác tương phản 58.600
762 752 Đo đường kính giác mạc; đo đ?lồi 49.600
763 753 04C3.3.200 Đo Javal 34.000
764 754 03C2.3.1 Đo khúc x?máy 8.800
765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 23.700
766 756 03C2.3.7 Đo th?lực khách quan 65.500
767 757 04C3.3.201 Đo th?trường, ám điểm 28.000
768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh th?nhân tạo 55.000
769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 45.700
770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.223.000 Chưa bao gồm giác mạc, thu?tinh th?nhân tạo.
771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều tr?dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.177.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều tr?loét giác mạc 1.004.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 734.000
774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 380.000
775 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 800.000
776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.200.000
777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.060.000
778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi b?rách – gây mê 1.379.000
779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi b?rách – gây tê 774.000
780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 750.000
781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.060.000
782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi b?mi 645.000
783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 879.000
784 774 03C2.3.13 Khoét b?nhãn cầu 704.000
785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.690.000
786 776   Laser điều tr?u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc tr?đ?non, u nguyên bào võng mạc 1.410.000
787 777 04C3.3.221 Lấy d?vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 640.000
788 778 04C3.3.210 Lấy d?vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75.300
789 779 04C3.3.222 Lấy d?vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 829.000
790 780 04C3.3.211 Lấy d?vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314.000
791 781 03C2.3.47 Lấy d?vật hốc mắt 845.000
792 782 04C3.3.209 Lấy d?vật kết mạc nông một mắt 61.600
793 783 03C2.3.46 Lấy d?vật tiền phòng 1.060.000
794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 49.200
795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 33.000
796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều tr?viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 53.700
797 787 03C2.3.74 M?bao sau bằng Laser 244.000
798 788 04C3.3.224 M?quặm 1 mi – gây mê 1.189.000
799 789 04C3.3.213 M?quặm 1 mi – gây tê 614.000
800 790 04C3.3.225 M?quặm 2 mi – gây mê 1.356.000
801 791 04C3.3.214 M?quặm 2 mi – gây tê 809.000
802 792 04C3.3.215 M?quặm 3 mi – gây tê 1.020.000
803 793 04C3.3.226 M?quặm 3 mi – gây mê 1.563.000
804 794 04C3.3.227 M?quặm 4 mi – gây mê 1.745.000
805 795 04C3.3.216 M?quặm 4 mi – gây tê 1.176.000
806 796 03C2.3.54 M?tiền phòng rửa máu hoặc m?/span> 704.000
807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 904.000
808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 516.000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến b?mi 33.000
810 800 Nâng sàn hốc mắt 2.689.000  Chưa bao gồm tấm lót sàn
811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 97.900
812 802 03C2.3.63 Nối thông l?mũi 1 mắt 1.004.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
813 803   Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.173.000 Chưa bao gồm đai Silicon.
814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 554.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.065.000
816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều tr?bong võng mạc (01 mắt) 2.838.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng t?/span> 895.000 Chưa bao gồm đầu cắt.
818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 1.416.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 915.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 500.000
821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh th?/span> 1.160.000 Chưa bao gồm đầu cắt
822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1.950.000 Chưa bao gồm th?thủy tinh nhân tạo.
823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.460.000 Chưa bao gồm ống silicon.
824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều tr?bệnh võng mạc tr?đ?non (2 mắt) 1.723.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
825 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thu?tinh th?bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.615.000 Chưa bao gồm thu?tinh th?nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
826 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 804.000
827 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 595.000
828 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 704.000
829 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.150.000
830 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 745.000
831 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh th?ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.760.000 Chưa bao gồm thu?tinh th?nhân tạo.
832 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê 1.376.000
833 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 834.000
834 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc t?thân 804.000
835 825 03C2.3.43 Phẫu thuật ph?kết mạc lắp mắt gi?/span> 695.000
836 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.265.000
837 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo l?quản kết hợp khâu mi 1.460.000 Chưa bao gồm ống silicon.
838 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đ?lắp mắt gi?/span> 1.060.000
839 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 804.000
840 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)  

1.045.000
841 831   Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.629.000
842 832   Phẫu thuật th?thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.799.000 Chưa bao gồm thủy tinh th?nhân tạo, thiết b?c?định mắt (Pateient interface).
843 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh th?ngoài bao (1 mắt) 1.600.000 Chưa bao gồm thu?tinh th?nhân tạo.
844 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.200.000
845 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 645.000
846 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 689.000
847 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u t?chức hốc mắt 1.200.000
848 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều tr?lật mi 1.010.000
849 839 03C2.3.65 Ph?kết mạc 614.000
850 840 03C2.3.71 Quang đông th?mi điều tr?Glôcôm 275.000
851 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.060.000
852 842 03C2.3.10 Rửa cùng đ?/span> 39.000  Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853 843 03C2.3.4 Sắc giác 60.000
854 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 195.000
855 845 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 55.400
856 846 03C2.3.80 Siêu âm điều tr?(1 ngày) 60.000
857 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, t?bào học, dịch t?chức 150.000
858 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng t?/span> 28.400
859 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 49.600
860 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.088.000 Chưa bao gồm chi phí màng.
861 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 210.000
862 852 Test th?cảm giác giác mạc 36.900
863 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 745.000
864 854 04C3.3.207 Thông l?đạo hai mắt 89.900
865 855 04C3.3.206 Thông l?đạo một mắt 57.200
866 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
867 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
868 858   Vá sàn hốc mắt 3.085.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
869 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2.081.000
870 860 Phẫu thuật loại I 1.195.000
871 861 Phẫu thuật loại II 845.000
872 862 Phẫu thuật loại III 590.000
873 863 Th?thuật loại đặc biệt 519.000
874 864 Th?thuật loại I 337.000
875 865 Th?thuật loại II 191.000
876 866 Th?thuật loại III 121.000
VIII VIII TAI MŨI HỌNG
877 867 03C2.4.18 B?cuốn mũi 120.000
878 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201.000
879 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271.000
880 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.033.000
881 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.303.000 Bao gồm c?Coblator.
882 872 03C2.4.19 Cắt b?đường rò luân nhĩ gây tê 449.000
883 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.479.000
884 874 Cắt polyp ống tai gây mê 1.938.000
885 875 Cắt polyp ống tai gây tê 589.000
886 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6.582.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.302.000
888 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 250.000
889 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 250.000
890 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 57.900
891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.627.000
892 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 47.900
893 883 03C2.4.56 Đặt stent điều tr?sẹo hẹp thanh khí quản 6.911.000 Chưa bao gồm stent.
894 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 176.000
895 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 24.600
896 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 49.200
897 887 03C2.4.43 Đo phản x?cơ bàn đạp 24.600
898 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 91.600
899 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 51.600
900 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 39.600
901 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 54.200
902 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 180.000
903 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 126.000
904 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 146.000
905 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 75.000
906 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5.821.000 Chưa bao gồm stent.
907 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 52.900
908 898 03C2.4.15 Khí dung 17.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.000 Chưa bao gồm thuốc.
910 900 03C2.4.2 Lấy d?vật họng 40.000
911 901 04C3.4.233 Lấy d?vật tai ngoài đơn giản 60.000
912 902 04C3.4.252 Lấy d?vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 508.000
913 903 04C3.4.234 Lấy d?vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 150.000
914 904 04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 683.000
915 905 04C3.4.239 Lấy d?vật thanh quản gây tê ống cứng 346.000
916 906 04C3.4.236 Lấy d?vật trong mũi có gây mê 660.000
917 907 04C3.4.235 Lấy d?vật trong mũi không gây mê 187.000
918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 60.000
919 909 04C3.4.254 M?cắt b?u bã đậu vùng đầu mặt c?gây mê 1.314.000
920 910 04C3.4.242 M?cắt b?u bã đậu vùng đầu mặt c?gây tê 819.000
921 911 M?sào bào – thượng nhĩ 3.585.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.620.000
923 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.258.000
924 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 765.000
925 915 Nạo vét hạch c?chọn lọc 4.487.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 107.000
927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều tr?sẹo hẹp 7.729.000 Chưa bao gồm stent.
928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 647.000
929 919 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 444.000
930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 265.000
931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 265.000
932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 431.000
933 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 660.000
934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.135.000
935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy d?vật thực quản gây mê ống cứng 683.000
936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy d?vật thực quản gây mê ống mềm 703.000
937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy d?vật thực quản gây tê ống cứng 210.000
938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy d?vật thực quản gây tê ống mềm 305.000
939 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê s?dụng Hummer 1.541.000 Đã bao gồm c?dao Hummer.
940 930 Nội soi ph?quản ống cứng lấy d?vật gây tê 561.000
941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.543.000
942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 500.000
943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 100.000 Trường hợp ch?nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 35.000
945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 111.000
946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.809.000
947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.603.000
948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.679.000 Đã bao gồm dao cắt.
949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4.902.000
950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt b?u thành bên họng lan lên đáy s?có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.209.000
951 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt b?ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch c?/span> 5.531.000
952 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt b?ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.604.000
953 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.738.000
954 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.487.000
955 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.495.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
956 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.495.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
957 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7.629.000
958 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm 5.208.000
959 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.487.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.187.000
961 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 6.796.000
962 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương s?mặt 5.208.000
963 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản h?họng 6.616.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7.031.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 2.973.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966 955 Phẫu thuật m?cạnh c?dẫn lưu áp xe 2.867.000
967 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.794.000
968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.487.000
969 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.722.000
970 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch c? truyền hoá chất động mạch cảnh 5.531.000 Chưa bao gồm hoá chất.
971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.658.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt b?khối u vùng mũi xoang 8.782.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
973 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt b?u mạch máu vùng đầu c?/span> 13.322.000
974 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt b?u xơ mạch vòm mũi họng 8.322.000
975 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.032.000
976 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 2.867.000
977 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản? 4.009.000
978 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm 7.794.000 Đã bao gồm dao siêu âm
979 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 5.910.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
980 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.738.000
981 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.053.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 2.973.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ?mắt 5.339.000
984 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều tr?rò dịch não tu? thoát v?nền s?/span> 6.967.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
985 974 Phẫu thuật nội soi m?các xoang sàng, hàm, trán, bướm 7.629.000
986 975 Phẫu thuật nội soi m?dẫn lưu hoặc cắt b?u nhày xoang 4.794.000
987 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi m?khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.809.000
988 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.679.000 Đã bao gồm dao plasma
989 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 2.865.000
990 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7.499.000
991 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4.487.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
992 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo h?thống truyền âm 5.809.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con đ?thay th?hoặc Prothese.
993 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu c?mặt bằng vạt da cơ xương 5.809.000
994 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 5.862.000
995 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.081.000
996 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 6.960.000
997 986 Phẫu thuật thay th?xương bàn đạp 5.081.000
998 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.087.000
999 988 Phẫu thuật x?trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.722.000
1000 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 24.600
1001 990 03C2.4.28 Soi thanh khí ph?quản bằng ống mềm 200.000
1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 200.000
1003 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 81.900
1004 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 111.000
1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 58.000
1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 713.000
1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 713.000
1008 997 Vá nhĩ đơn thuần 3.585.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 2.918.000
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
1010 999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.209.000
1011 1000 Phẫu thuật loại I 1.884.000
1012 1001 Phẫu thuật loại II 1.323.000
1013 1002 Phẫu thuật loại III 906.000
1014 1003 Th?thuật loại đặc biệt 834.000
1015 1004 Th?thuật loại I 492.000
1016 1005 Th?thuật loại II 278.000
1017 1006 Th?thuật loại III 135.000
IX IX  RĂNG – HÀM – MẶT
Các k?thuật v?răng, miệng
1018 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 151.000
1019 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 279.000
1020 1009 03C2.5.1.6 C?định tạm thời gẫy xương hàm (buộc ch?thép, băng c?định) 343.000
Điều tr?răng
1021 1010 03C2.5.2.3 Điều tr?răng sữa viêm tu?có hồi phục 316.000
1022 1011 03C2.5.2.13 Điều tr?tu?lại 941.000
1023 1012 03C2.5.2.10 Điều tr?tu?răng s?4, 5 539.000
1024 1013 03C2.5.2.11 Điều tr?tu?răng s?6,7 hàm dưới 769.000
1025 1014 03C2.5.2.9 Điều tr?tu?răng s?1, 2, 3 409.000
1026 1015 03C2.5.2.12 Điều tr?tu?răng s?6,7 hàm trên 899.000
1027 1016 03C2.5.2.4 Điều tr?tu?răng sữa một chân  

261.000
1028 1017 03C2.5.2.5 Điều tr?tu?răng sữa nhiều chân 369.000
1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite c?răng 324.000
1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 90.900
1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124.000
1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 70.900
1033 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 100.000
1034 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 67.900
1035 1024 03C2.5.1.7 Nh?chân răng 180.000
1036 1025 03C2.5.1.1 Nh?răng đơn giản 98.600
1037 1026 03C2.5.1.2 Nh?răng khó 194.000
1038 1027 04C3.5.1.257 Nh?răng s?8 bình thường 204.000
1039 1028 04C3.5.1.258 Nh?răng s?8 có biến chứng khít hàm 320.000
1040 1029 04C3.5.1.256 Nh?răng sữa hoặc chân răng sữa 33.600
1041 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 481.000
1042 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 234.000
1043 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tu?hồi phục 248.000
1044 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều tr?viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.700
1045 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm 180.000
1046 1035 03C2.5.2.2 Trám bít h?rãnh 199.000
Các phẫu thuật hàm mặt
1047 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nh?răng lạc ch?/span> 324.000
1048 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1.000.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương.
1049 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ?răng 1 vùng 768.000
1050 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính t?2cm tr?lên 429.000
1051 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ đ?làm hàm gi?/span> 389.000
1052 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 276.000
1053 1042 03C2.5.1.20 Cắm và c?định lại một răng bật khỏi huyệt ?răng 509.000
1054 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.000.000
1055 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 679.000
1056 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính t?5 cm tr?lên 1.094.000
1057 1046 03C2.5.7.44 Cắt b?nang sàn miệng 2.657.000
1058 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm t?2-5cm 2.807.000
1059 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.071.000
1060 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nh?lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.507.000
1061 1050 Điều tr?đóng cuống răng 447.000
1062 1051 Điều tr?sâu răng sớm bằng Fluor 532.000
1063 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.672.000
1064 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.594.000
1065 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.709.000
1066 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.335.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
1067 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn t?thân (1 bên) và c?định bằng nẹp vít 3.869.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
1068 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, s? composite cao cấp 4.969.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
1069 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có s?dụng máy dò thần kinh 3.917.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1070 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 2.935.000
1071 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3.043.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1072 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.858.000
1073 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.085.000
1074 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.085.000
1075 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều tr?lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.407.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
1076 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 3.903.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1077 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều tr?gãy gò má cung tiếp 2 bên 2.843.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều tr?gãy lồi cầu 2.643.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1079 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều tr?gãy xương hàm dưới 2.543.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1080 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều tr?gãy xương hàm trên 2.943.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1081 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều tr?viêm nhiễm to?lan, áp xe vùng hàm mặt 2.036.000
1082 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.600.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay th?
1083 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương t?thân 3.600.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
1084 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.817.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1085 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương t?thân 3.767.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay th?
1086 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ?răng trên bệnh nhân khe h?môi, vòm miệng 2.986.000 Chưa bao gồm xương.
1087 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.801.000
1088 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 3.900.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1089 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.000.000
1090 1079 Phẫu thuật lấy d?vật vùng hàm mặt 2.303.000
1091 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.235.000
1092 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật m?xoang lấy răng ngầm 2.657.000
1093 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật m?xương, điều tr?lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.103.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1094 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe h?chéo mặt 3.303.000
1095 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe h?vòm miệng 2.335.000
1096 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe h?vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.335.000
1097 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.435.000
1098 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.335.000
1099 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.727.000
1100 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.624.000
1101 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.561.000
1102 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.528.000
1103 1092 03C2.5.7.1 S?dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.007.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay th?
1104 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều tr?u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 834.000
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
1105 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.273.000
1106 1095 Phẫu thuật loại I 2.084.000
1107 1096 Phẫu thuật loại II 1.301.000
1108 1097 Phẫu thuật loại III 866.000
1109 1098 Th?thuật loại đặc biệt 750.000
1110 1099 Th?thuật loại I 465.000
1111 1100 Th?thuật loại II 264.000
1112 1101 Th?thuật loại III 135.000
X X BỎNG
1113 1102 Cắt b?hoại t?tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ th??người lớn, dưới 3% diện tích cơ th??tr?em 2.151.000
1114 1103 Cắt b?hoại t?tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ th??người lớn 3.645.000
1115 1104 Cắt b?hoại t?tiếp tuyến bỏng sâu t?3% – 5% diện tích cơ th??tr?em 2.713.000
1116 1105 Cắt b?hoại t?tiếp tuyến bỏng sâu t?5% – 10% diện tích cơ th??người lớn, trên 5% diện tích cơ th??tr?em 3.095.000
1117 1106 Cắt b?hoại t?toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ th??người lớn, dưới 1% diện tích cơ th??tr?em 2.180.000
1118 1107 Cắt b?hoại t?toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ th??người lớn 3.582.000
1119 1108 Cắt b?hoại t?toàn lớp bỏng sâu t?1% – 3% diện tích cơ th??tr?em 2.791.000
1120 1109 Cắt b?hoại t?toàn lớp bỏng sâu t?3% – 5% diện tích cơ th??người lớn, trên 3% diện tích cơ th??tr?em 3.112.000
1121 1110 Cắt hoại t?toàn lớp – khâu kín ?3% diện tích cơ th??người lớn, ?1% diện tích cơ th??tr?em 3.837.000
1122 1111 Cắt hoại t?toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ th??người lớn, dưới 1% diện tích cơ th??tr?em 3.156.000
1123 1112 Cắt lọc mô hoại t?vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.577.000
1124 1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.451.000
1125 1114 Cắt sẹo khâu kín 3.130.000
1126 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán đ?sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 270.000
1127 1116 03C2.6.15 Điều tr?bằng ôxy cao áp 213.000
1128 1117 03C2.6.14 Điều tr?vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc t?bào sừng) 509.000
1129 1118 Ghép da đồng loại ?10% diện tích cơ th?(chưa gồm mảnh da ghép) 2.489.000
1130 1119 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ th?(chưa gồm mảnh da ghép) 1.717.000
1131 1120 Ghép da t?thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ th??người lớn, dưới 3% diện tích cơ th??tr?em 2.719.000
1132 1121 Ghép da t?thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ th??người lớn 4.051.000
1133 1122 Ghép da t?thân mảnh lớn t?3% – 5% diện tích cơ th??tr?em 3.376.000
1134 1123 Ghép da t?thân mảnh lớn t?5% – 10% diện tích cơ th??người lớn, trên 5% diện tích cơ th??tr?em 3.809.000
1135 1124 Ghép da t?thân mảnh siêu nh?(micro skin graft) ?10% diện tích cơ th??người lớn, ?5% diện tích cơ th??tr?em 6.056.000
1136 1125 Ghép da t?thân mảnh siêu nh?(micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ th??người lớn, dưới 5% diện tích cơ th??tr?em 3.527.000
1137 1126 Ghép da t?thân mắt lưới (mesh graft) 4.691.000
1138 1127 Ghép da t?thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.265.000
1139 1128 Ghép da t?thân tem thư (post stam graft) ?10% diện tích cơ th??người lớn 4.129.000
1140 1129 Ghép da t?thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ th??người lớn, ?5% diện tích cơ th??tr?em 3.691.000
1141 1130 Ghép da t?thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ th??tr?em 3.171.000
1142 1131 Ghép da t?thân xen k?(molem-jackson) ?10% diện tích cơ th??người lớn 6.846.000
1143 1132 Ghép da t?thân xen k?(molem-jackson) ?tr?em, dưới 10% diện tích cơ th??người lớn 5.247.000
1144 1133 03C2.6.10 Ghép màng t?bào nuôi cấy trong điều tr?bỏng 491.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi s?tính theo chi phí thực t?
1145 1134 K?thuật ghép khối m?t?thân điều tr?vết thương mạn tính 3.721.000
1146 1135 K?thuật giãn da (expander) điều tr?sẹo 3.679.000
1147 1136 K?thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều tr?vết thương, sẹo 4.533.000
1148 1137 K?thuật tạo vạt da tại ch?điều tr?vết thương, vết bỏng và di chứng 3.428.000
1149 1138 K?thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều tr?vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.574.000
1150 1139 K?thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều tr?phù do tắc bạch mạch 12.990.000
1151 1140 Lấy b?sụn viêm hoại t?trong bỏng vành tai 2.590.000
1152 1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều tr?vết thương, vết bỏng và sẹo 16.969.000
1153 1142 Phẫu thuật ghép da dày t?thân kiểu wolf- krause ?điều tr?bỏng sâu, điều tr?sẹo 4.029.000
1154 1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy b?xương chết trong điều tr?bỏng sâu 3.488.000
1155 1144 Phẫu thuật loại b?hoại t??loét vết thương mạn tính 2.319.000
1156 1145 03C2.6.3 S?dụng giường khí hóa lỏng điều tr?bỏng nặng (01 ngày) 252.000
1157 Tắm điều tr?bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000
1158 1146 Tắm điều tr?bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 757.400
1159 1147 03C2.6.12 Tắm điều tr?tiệt khuẩn bằng TRA gamma 177.000
1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ th?/span> 110.000
1161 1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ th?/span> 235.000
1162 1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích t?10% đến 19% diện tích cơ th?/span> 392.000
1163 1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích t?20% đến 39% diện tích cơ th?/span> 519.000
1164 1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích t?40% đến 60% diện tích cơ th?/span> 825.000
1165 1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ th?/span> 1.301.000
      Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
1166 1153 Phẫu thuật đặc biệt 3.707.000
1167 1154 Phẫu thuật loại I 2.123.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1168 1155 Phẫu thuật loại II 1.418.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1169 1156 Phẫu thuật loại III 1.043.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1170 1157 Th?thuật loại đặc biệt 1.053.000
1171 1158 Th?thuật loại I 523.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán c?định), thuốc cản quang.
1172 1159 Th?thuật loại II 313.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay th?da, ch?phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán c?định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1173 1160 Th?thuật loại III 170.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI XI   UNG BƯỚU
1174 1161 Bơm hóa chất bàng quang điều tr?ung thư bàng quang (lần) 372.000  Chưa bao gồm hoá chất.
1175 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 467.000
1176 1163 04C2.97 Điều tr?tia x?Cobalt/ Rx 100.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều tr?
1177 1164 Đ?khuôn chì trong x?tr?/span> 1.042.000
1178 1165 Hóa tr?liên tục (12-24 gi? bằng máy 392.000
1179 1166 Làm mặt n?c?định đầu 1.053.000
1180 1167 Mô phỏng và lập k?hoạch cho x?tr?áp sát 372.000
1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 148.000  Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
1182 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 120.000  Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú
1183 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 337.000  Chưa bao gồm hoá chất.
1184 1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 194.000  Chưa bao gồm hoá chất.
1185 1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 382.000  Chưa bao gồm hoá chất.
1186 1173 X?phẫu bằng Cyber Knife 20.584.000
1187 1174 03C5.5 X?phẫu bằng Gamma Knife 28.662.000
1188 1175 03C5.4 X?tr?bằng X Knife 28.584.000
1189 1176 X?tr?bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.555.000
1190 1177 03C5.3 X?tr?bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày x?tr? 500.000
1191 1178 X?tr?áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí ph?quản (01 lần điều tr? 5.021.000 Chưa bao gồm b?dụng c?dùng trong x?tr?áp sát.
1192 1179 X?tr?áp sát liều cao tại các v?trí khác (01 lần điều tr? 3.163.000 Chưa bao gồm b?dụng c?dùng trong x?tr?áp sát.
1193 1180 X?tr?áp sát liều thấp (01 lần điều tr? 1.355.000
1194 1181 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch c?và tạo hình bằng vạt t?xa hoặc tại ch?/span> 7.253.000
1195 1182 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt t?xa 8.153.000
1196 1183 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 7.953.000
1197 1184 Cắt t?3 tạng tr?lên trong điều tr?ung thư tiêu hoá 8.653.000
1198 1185 Tháo khớp xương b?vai do ung thư 6.453.000
1199 1186 Phẫu thuật cắt xương b?vai và phần mềm 7.853.000
1200 1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.248.000  Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
1201 1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.282.000
1202 1189 Phẫu thuật loại I 2.536.000
1203 1190 Phẫu thuật loại II 1.642.000
1204 1191 Phẫu thuật loại III 1.107.000
1205 1192 Th?thuật loại đặc biệt 830.000
1206 1193 Th?thuật loại I 485.000
1207 1194 Th?thuật loại II 345.000
1208 1195 Th?thuật loại III 199.000
XII XII   NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1209 1196 Phẫu thuật loại I 2.061.000
1210 1197 Phẫu thuật loại II 1.400.000
1211 1198 Phẫu thuật loại III 942.000
1212 1199 Th?thuật loại đặc biệt 916.000
1213 1200 Th?thuật loại I 539.000
1214 1201 Th?thuật loại II 311.000
1215 1202 Th?thuật loại III 184.000
XIII XIII   VI PHẪU
1216 1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.311.000
1217 1204 Phẫu thuật loại I 2.986.000
XIV XIV   PHẪU THUẬT NỘI SOI
1218 1205 Phẫu thuật nội soi Robot điều tr?các bệnh lý gan mật 84.736.000
1219 1206 Phẫu thuật nội soi Robot điều tr?các bệnh lý lồng ngực 90.603.000
1220 1207 Phẫu thuật nội soi Robot điều tr?các bệnh lý tiết niệu 78.905.000
1221 1208 Phẫu thuật nội soi Robot điều tr?các bệnh lý tiêu hóa, ?bụng 96.190.000
Các phẫu thuật, th?thuật còn lại khác
1222 1209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.469.000
1223 1210 Phẫu thuật loại I 2.262.000
1224 1211 Phẫu thuật loại II 1.524.000
1225 1212 Phẫu thuật loại III 916.000
XV XV GÂY MÊ
1213 Gây mê thay băng bỏng
1226     Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ th?hoặc có bỏng hô hấp 970.000
1227     Gây mê thay băng bỏng diện tích t?40% – 60% diện tích cơ th?/span> 685.000
1228     Gây mê thay băng bỏng diện tích t?10% – 39% diện tích cơ th?/span> 511.000
1229     Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ th?/span> 361.000
1230 1214   Gây mê khác 632.000
E E XÉT NGHIỆM
I I Huyết học
1231 1215 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng th?kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 994.000
1232 1216 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu – huyết khối 1.550.000
1233 1218 Chụp ảnh màu t?bào qua kính hiển vi 19.800
1234 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.500
1235 1220 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc th?(Karyotype) 675.000 Bao gồm c?môi trường nuôi cấy tủy xương.
1236 1221 Công thức nhiễm sắc th?(NST) t?t?bào ối 1.179.000
1237 1222 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 407.000 Bao gồm c?pin và cup, kaolin.
1238 1223 Đánh giá t?l?sống của t?bào bằng k?thuật nhuộm xanh trypan 18.200
1239 1224 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc t?E) 59.300
1240 1225 03C3.1.HH51 Đếm s?lượng CD3-CD4 -CD8 385.000
1241 1226 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc t?(định tính) 183.000
1242 1227 04C5.1.355 Điện di huyết sắc t?(định lượng) 350.000
1243 1228 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.005.000
1244 1229 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 360.000
1245 1230 03C3.1.HH111 Điều ch?và lưu tr?t?bào gốc t?máu cuống rốn hoặc t?tu?xương 16.300.000
1246 1231 03C3.1.HH110 Điều ch?và lưu tr?t?bào gốc t?máu ngoại vi 16.300.000
1247 1232 Định danh kháng th?Anti-HLA bằng k?thuật luminex 3.679.000
1248 1233 03C3.1.HH103 Định danh kháng th?bất thường 1.150.000
1249 1234 Định danh kháng th?kháng HLA bằng k?thuật ELISA 4.348.000
1250 1235 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 134.000
1251 1236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh 2.213.000
1252 1237 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức ch?C1 201.000
1253 1238 Định lượng D – Dimer bằng k?thuật miễn dịch hoá phát quang 505.000
1254 1239 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 246.000
1255 1240 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu t?Ristocetin 201.000
1256 1241 03C3.1.HH47 Định lượng FDP 134.000
1257 1242 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu t?I) bằng phương pháp trực tiếp 100.000
1258 1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4.100.000
1259 1244 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 78.400
1260 1245 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 168.000
1261 1246 03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 201.000
1262 1247 03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 224.000
1263 1248 03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 224.000
1264 1249 03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 201.000
1265 1250 Định lượng t?bào người cho ?người nhận sau ghép t?bào gốc tạo máu 5.350.000
1266 1251 Định lượng ức ch?yếu t?IX 255.000
1267 1252 Định lượng ức ch?yếu t?VIII 145.000
1268 1253 03C3.1.HH44 Định lượng yếu t?Heparin 201.000
1269 1254 04C5.1.299 Định lượng yếu t?I (fibrinogen) 54.800
1270 1255 04C5.1.327 Định lượng yếu t?II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) 450.000 Giá cho mỗi yếu t?
1271 1256 03C3.1.HH45 Định lượng yếu t?kháng Xa 246.000
1272 1257 03C3.1.HH33 Định lượng yếu t?Thrombomodulin 201.000
1273 1258 04C5.1.325 Định lượng yếu t?V hoặc yếu t?VII hoặc yếu t?X (Định lượng hoạt tính yếu t?V/yếu t?VII/yếu t?X ) (Định lượng yếu t?V; yếu t?VII, yếu t?X, yếu t?XI) 310.000 Giá cho mỗi yếu t?
1274 1259 04C5.1.326 Định lượng yếu t?VIII/yếu t?IX; định lượng hoạt tính yếu t?IX 224.000 Giá cho mỗi yếu t?
1275 1260 04C5.1.324 Định lượng yếu t?VIIIc hoặc yếu t?XI (yếu t?VIII hoặc yếu t?XI; Định lượng hoạt tính yếu t?VIII hoặc yếu t?XI 280.000 Giá cho mỗi yếu t?
1276 1262 04C5.1.328 Định lượng yếu t?XIII (hoặc yếu t?ổn định sợi huyết) 1.040.000
1277 1263 03C3.1.HH36 Định lượng yếu t? PAI-1/PAI-2 201.000
1278 1264 03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 201.000
1279 1265 03C3.1.HH39 Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) 201.000
1280 1266 03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 33.600
1281 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu h?ABO bằng giấy định nhóm máu đ?truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.400
1282 1268 04C5.1.288 Định nhóm máu h?ABO bằng giấy định nhóm máu đ?truyền: ch?phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.100
1283 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu h?ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000
1284 1270 04C5.1.347 Định nhóm máu h?ABO bằng th?định nhóm máu 56.000
1285 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu h?ABO trên th?định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đ?truyền ch?phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.000
1286 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu h?ABO trên th?định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đ?truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 44.800
1287 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu h?ABO, Rh(D) trên máy t?động 36.900
1288 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu h?ABO, Rh(D) bằng công ngh?hồng cầu gắn t?/span> 50.400
1289 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu h?ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 84.000
1290 1276 03C3.1.HH101 Định nhóm máu h?Diego (xác định kháng nguyên Diego) 179.000
1291 1277 03C3.1.HH100 Định nhóm máu h?MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 151.000
1292 1278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu h?P (xác định kháng nguyên P1) 190.000
1293 1279 03C3.1.HH89 Định nhóm máu h?Rh ( D yếu , D từng phần) 168.000
1294 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu h?Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30.200
1295 1281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó h?ABO 201.000
1296 1282 Định tính ức ch?yếu t?VIIIc/IX 224.000
1297 1283 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng k?thuật PCR-SSP 1.250.000
1298 1284 Định type HLA đ?phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng k?thuật PCR-SSO 1.884.000
1299 1285 Đo đ?đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức ch?tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức ch?tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 530.000
1300 1286 Đo đ?đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 404.000
1301 1287 04C5.1.329 Đo đ?ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 106.000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1302 1288 04C5.1.330 Đo đ?ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 201.000 Giá cho mỗi yếu t?
1303 1289 Đo đ?nhớt (đ?quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 50.400
1304 1290 Giải trình t?gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.000.000
1305 1291 Giải trình t?gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.700.000
1306 1292 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang k? 29.100
1307 1293 Hiệu giá kháng th?miễn dịch (K?thuật Scangel/Gelcard trên máy bán t?động/t?động) 443.000
1308 1294 03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng th?t?nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng th?bất thường 30-50) 39.200
1309 1295 03C3.1.HH21 Hoá mô miễn dịch tu?xương (01 marker) 179.000
1310 1296 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp th?công) 25.700
1311 1297 04C5.1.278 Huyết đ?(bằng phương pháp th?công) 63.800
1312 1298 03C3.1.HH5 Huyết đ?(s?dụng máy đếm t?động) 67.200
1313 1299 Huyết đ?bằng h?thống t?động hoàn toàn (có nhuộm lam) 145.000
1314 1300 03C3.1.HH20 Lách đ?/span> 56.000
1315 1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 561.000
1316 1302 Lympho cross match bằng k?thuật Flow-cytometry 2.174.000
1317 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy t?động) 33.600
1318 1304 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp th?công) 22.400
1319 1305 04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn t?trên máy bán t?động) 109.000
1320 1306 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 78.400
1321 1307 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn t?trên máy bán t?động) 117.000
1322 1308 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.000
1323 1309 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 289.000
1324 1310 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 50.400
1325 1311 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 89.600
1326 1312 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức ch?Naf 99.600
1327 1313 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy t?động 39.200
1328 1314 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 33.600
1329 1315 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 89.600
1330 1316 04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 75.000
1331 1317 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 72.800
1332 1318 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 67.200
1333 1319 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tu?xương 78.400
1334 1320 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tu?xương 78.400
1335 1321 04C5.1.306 Nhuộm sudan den 75.000
1336 1322 Nuôi cấy cụm t?bào gốc (colony forming culture) 1.273.000
1337 1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 46.100
1338 1324 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng k?thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 384.000
1339 1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu t?chức khác bằng k?thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 417.000
1340 1326 Phản ứng hoà hợp có s?dụng kháng globulin người (K?thuật ống nghiệm) 72.600
1341 1327 Phản ứng hoà hợp có s?dụng kháng globulin người (K?thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán t?động/ t?động) 72.600
1342 1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (K?thuật pha rắn) 53.700
1343 1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán t?động/ t?động) 66.000
1344 1330 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ?22OC (k?thuật ống nghiệm) 28.000
1345 1331 Phát hiện chất ức ch?đường đông máu nội sinh không ph?thuộc thời gian và nhiệt đ?/span> 280.000
1346 1332 Phát hiện chất ức ch?đường đông máu nội sinh ph?thuộc thời gian và nhiệt đ?/span> 350.000
1347 1333 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu t?VIII bệnh Hemophilia bằng k?thuật longrange PCR 1.358.000
1348 1334 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng k?thuật PCR-RFLP 584.000
1349 1335 Phát hiện kháng đông đường chung 85.900
1350 1336 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 237.000
1351 1337 Phát hiện kháng th?kháng tiểu cầu bằng k?thuật Flow-cytometry 2.115.000
1352 1338 Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 132.000
1353 1339 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng th?bất thường (k?thuật ống nghiệm) 89.600
1354 1340 Sàng lọc kháng th?bất thường (K?thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán t?động/ t?động) 237.000
1355 1341 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 36.900
1356 1342 03C3.1.HH106 Gạn t?bào máu/ huyết tương điều tr?/span> 850.000 Chưa bao gồm kít tách t?bào máu
1357 1343 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.000
1358 1344 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 67.200
1359 1345 04C5.1.282 Th?tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16.800
1360 1346 04C5.1.297 Thời gian Howell 30.200
1361 1347 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 47.000
1362 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.300
1363 1349 Thời gian máu đông 12.300
1364 1350 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 39.200
1365 1351 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng th?công 53.700
1366 1352 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán t?động, t?động 61.600
1367 1353 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 39.200
1368 1354 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 39.200
1369 1356 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách t?bào gốc t?máu cuống rốn 2.550.000 Chưa bao gồm kít tách t?bào máu.
1370 1357 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách t?bào gốc t?máu ngoại vi 2.550.000 Chưa bao gồm kít tách t?bào máu.
1371 1358 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách t?bào gốc t?tu?xương 3.050.000 Chưa bao gồm kít tách t?bào.
1372 1359 Tinh dịch đ?/span> 308.000
1373 1360 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun ch?trong máu 33.600
1374 1361 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 16.800
1375 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp th?công 35.800
1376 1363 03C3.1.HH8 Tìm mảnh v?hồng cầu (bằng máy) 16.800
1377 1364 04C5.1.294 Tìm t?bào Hargraves 62.700
1378 1365 03C3.1.HH25 Tìm yếu t?kháng đông đường ngoại sinh 78.400
1379 1366 03C3.1.HH26 Tìm yếu t?kháng đông đường nội sinh 112.000
1380 1367 04C5.1.323 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi (bằng h?thống t?động hoàn toàn) 103.000 Cho tất c?các thông s? Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng h?thống 2 máy gồm máy đếm t?động được kết nối với máy kéo lam kính t?động.
1381 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi (bằng phương pháp th?công) 35.800
1382 1369 03C3.1.HH3 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 44.800
1383 1370 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi bằng máy đếm t?động 39.200
1384 1371 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng th?đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 430.000
1385 1372 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu m?con 89.600
1386 1373 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng k?thuật FISH 3.300.000
1387 1374 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 850.000 Cho 1 gen
1388 1375 Xác định gen bệnh máu bằng k?thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.116.000
1389 1376 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (K?thuật Scangel/ Gelcard trên máy t?động) 107.000
1390 1377 Xác định kháng nguyên C của h?nhóm máu Rh (K?thuật ống nghiệm) 111.000
1391 1378 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (K?thuật ống nghiệm) 82.300
1392 1379 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (K?thuật Scangel/Gelcard trên máy t?động) 125.000
1393 1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (K?thuật ống nghiệm) 87.400
1394 1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (K?thuật ống nghiệm) 111.000
1395 1383 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (K?thuật Scangel/Gelcard trên máy t?động) 110.000
1396 1384 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (K?thuật Scangel/ Gelcard trên máy t?động) 125.000
1397 1385 Xác định kháng nguyên Fyacủa h?nhóm máu Duffy (K?thuật Scangel/ Gelcard trên máy t?động) 115.000
1398 1386 Xác định kháng nguyên Fybcủa h?nhóm máu Duffy (K?thuật Scangel/ Gelcard trên máy t?động) 149.000
1399 1387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 33.600
1400 1388 Xác định kháng nguyên Jkacủa h?nhóm máu Kidd 201.000
1401 1389 Xác định kháng nguyên Jkbcủa h?nhóm máu Kidd 200.000
1402 1390 Xác định kháng nguyên k của h?nhóm máu Kell 58.400
1403 1391 Xác định kháng nguyên K của h?nhóm máu Kell 102.000
1404 1392 Xác định kháng nguyên Leacủa h?nhóm máu Lewis 171.000
1405 1393 Xác định kháng nguyên Lebcủa h?nhóm máu Lewis 199.000
1406 1394 Xác định kháng nguyên Luacủa h?nhóm máu Lutheran 159.000
1407 1395 Xác định kháng nguyên Lubcủa h?nhóm máu Lutheran 89.600
1408 1396 Xác định kháng nguyên M của h?nhóm máu MNS 147.000
1409 1397 Xác định kháng nguyên N của h?nhóm máu MNS 164.000
1410 1398 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.466.000
1411 1399 Xác định kháng nguyên S của h?nhóm máu MNS 213.000
1412 1400 Xác định kháng nguyên s của h?nhóm máu MNS 55.700
1413 1401 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc t? niệu kịch phát ban đêm) 861.000
1414 1402 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc t? niệu kịch phát ban đêm) 558.000
1415 1403 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 280.000
1416 1404 03C3.1.HH113 Xét nghiệm đ?chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 430.000
1417 1405 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab) 1.761.000
1418 1406 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.761.000
1419 1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng k?thuật Flow-cytometry 384.000
1420 1408 Xét nghiệm lựa chọn đơn v?máu phù hợp (10 đơn v?máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 453.000
1421 1409 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 330.000
1422 1410 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy t?động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 852.000
1423 1411 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy t?động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 852.000
1424 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm s?lượng tiểu cầu (th?công) 33.600
1425 1413 03C3.1.HH115 Xét nghiệm t?bào gốc CD 34+ 1.750.000
1426 1414 04C5.1.304 Xét nghiệm t?bào hạch 47.000
1427 1415 04C5.1.303 Xét nghiệm t?bào học tủy xương 143.000
1428 1416 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc th?ch?em 490.000
1429 1417 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm t?động. 937.000
1430 1418 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm t?động. 287.000

 

1431 1419 Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.349.000
1432 1420 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.050.000
II II   D?ứng miễn dịch  
1433 1421 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán d?ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 431.000
1434 1422 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 402.000
1435 1423 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 975.000
1436 1424 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại d?nguyên 552.000
1437 1425 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin 754.000
1438 1426 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?C1INH/ kháng th?GBM ab/ Tryptase 730.000
1439 1427 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 679.000
1440 1428 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng C5a 814.000
1441 1429 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng C1q 427.000
1442 1430 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1.049.000
1443 1431 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng CCP 582.000
1444 1432 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Centromere 443.000
1445 1433 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng ENA 415.000
1446 1434 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Histone 365.000
1447 1435 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Insulin 380.000
1448 1436 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Jo – 1 426.000
1449 1437 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng nhân và kháng th?kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 504.000
1450 1438 Định lượng kháng th?kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy t?động/bán t?động 246.000
1451 1439 Định lượng kháng th?kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 112.000
1452 1440 Định lượng kháng th?kháng nhân (ANA) bằng máy t?động/bán t?động 280.000
1453 1441 Định lượng kháng th?kháng nhân (ANA) test nhanh 168.000
1454 1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) 571.000
1455 1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Prothrombin 440.000
1456 1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng RNP-70 411.000
1457 1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Scl-70 365.000
1458 1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng Sm 393.000
1459 1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 426.000
1460 1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng tiểu cầu 696.000
1461 1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng tinh trùng 1.002.000
1462 1450 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 484.000
1463 1451 DƯ-MDLS Định lượng kháng th?kháng ty lạp th?(AMA-M2) /kháng th?kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng th?kháng tiểu vi th?gan thận type 1 (LKM1) / kháng th?kháng th?th?GLYCOPROTEIN trên màng t?bào gan người châu Á (ASGPR) 475.000
1464 1452 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 426.000
1465 1453 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 237.000
III III Hóa sinh
Máu
1466 1454 03C3.1.HS5 ACTH 79.500
1467 1455 03C3.1.HS6 ADH 143.000
1468 1456 03C3.1.HS23 ALA 90.100
1469 1457 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 90.100
1470 1458 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 95.400
1471 1459 03C3.1.HS3 Amoniac 74.200
1472 1460 03C3.1.HS70 Anti – TG 265.000
1473 1461 Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng 201.000
1474 1462 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 47.700
1475 1463 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.100
1476 1464 03C3.1.HS51 Beta – HCG 84.800
1477 1465 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 74.200
1478 1466 04C5.1.340 BNP (B – Type Natriuretic Peptide) 572.000
1479 1467 04C5.1.320 B?th?trong huyết thanh 31.800
1480 1468 03C3.1.HS65 CA 125 137.000
1481 1469 03C3.1.HS63 CA 15 – 3 148.000
1482 1470 03C3.1.HS62 CA 19-9 137.000
1483 1471 03C3.1.HS64 CA 72 -4 132.000
1484 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 15.900 Ch?thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1485 1473 03C3.1.HS25 Calci 12.700
1486 1474 03C3.1.HS12 Calcitonin 132.000
1487 1475 03C3.1.HS43 Catecholamin 212.000
1488 1476 03C3.1.HS50 CEA 84.800
1489 1477 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 68.900
1490 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37.100
1491 1479 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 58.300
1492 1480 03C3.1.HS7 Cortison 90.100
1493 1481 C-Peptid 169.000
1494 1482 03C3.1.HS4 CPK 26.500
1495 1483 CRP định lượng 53.000
1496 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 53.000
1497 1485 03C3.1.HS60 Cyclosporine 318.000
1498 1486 03C3.1.HS66 Cyfra 21 – 1 95.400
1499 1487 04C5.1.311 Điện giải đ?(Na, K, CL) 28.600 Áp dụng cho c?trường hợp cho kết qu?nhiều hơn 3 ch?s?/span>
1500 1488 03C3.1.HS69 Digoxin 84.800
1501 1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 286.000
1502 1490 Định lượng Alpha1 Antitrypsin 63.600
1503 1491 Định lượng Anti CCP 307.000
1504 1492 Định lượng Beta Crosslap 137.000
1505 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT?/span> 21.200 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; T?l?A/G là những xét nghiệm có th?ngoại suy được.
1506 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,?/span> 21.200 Mỗi chất
1507 1495 Định lượng Cystatine C 84.800
1508 1496 Định lượng Ethanol (cồn) 31.800
1509 1497 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 513.000
1510 1498 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 513.000
1511 1499 Định lượng Gentamicin 95.400
1512 1500 Định lượng Methotrexat 392.000
1513 1501 Định lượng p2PSA 678.000
1514 1502 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 74.200
1515 1503 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 31.800
1516 1504 Định lượng Tobramycin 95.400
1517 1505 Định lượng Tranferin Receptor 106.000
1518 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 26.500
1519 1507 Đo hoạt đ?Cholinesterase (ChE) 26.500
1520 1508 Đo hoạt đ?P-Amylase 63.600
1521 1509 Đo kh?năng gắn sắt toàn th?/span> 74.200
1522 1510 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.000
1523 1511 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 180.000
1524 1512 03C3.1.HS10 Erythropoietin 79.500
1525 1513 03C3.1.HS52 Estradiol 79.500
1526 1514 03C3.1.HS48 Ferritin 79.500
1527 1515 03C3.1.HS67 Folate 84.800
1528 1516 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 180.000
1529 1517 03C3.1.HS54 FSH 79.500
1530 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19.000
1531 1519 03C3.1.HS8 GH 159.000
1532 1520 03C3.1.HS77 GLDH 95.400
1533 1521 03C3.1.HS1 Gross 15.900
1534 1522 03C3.1.HS76 Haptoglobin 95.400
1535 1523 04C5.1.351 HbA1C 99.600
1536 1524 03C3.1.HS75 HBDH 95.400
1537 1525 HE4 296.000
1538 1526 03C3.1.HS57 Homocysteine 143.000
1539 1527 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 63.600
1540 1528 Inhibin A 233.000
1541 1529 03C3.1.HS49 Insuline 79.500
1542 1530 03C3.1.HS74 Kappa định tính 95.400
1543 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 212.000
1544 1532 03C3.1.HS72 Lactat 95.400
1545 1533 03C3.1.HS73 Lambda định tính 95.400
1546 1534 03C3.1.HS29 LDH 26.500
1547 1535 03C3.1.HS53 LH 79.500
1548 1536 03C3.1.HS36 Lipase 58.300
1549 1537 03C3.1.HS2 Maclagan 15.900
1550 1538 03C3.1.HS58 Myoglobin 90.100
1551 1539 03C3.1.HS21 Ng?độc thuốc 63.600
1552 1540 03C3.1.HS18 Nồng đ?rượu trong máu 29.600
1553 1541 NSE (Neuron Specific Enolase) 190.000
1554 1542 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.100
1555 1543 04C5.1.321 Phản ứng c?định b?th?/span> 31.800
1556 1544 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.200
1557 1545 03C3.1.HS14 Phenytoin 79.500
1558 1546 04C5.1.344 PLGF 720.000
1559 1547 03C3.1.HS71 Pre albumin 95.400
1560 1548 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 402.000
1561 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin 392.000
1562 1550 03C3.1.HS56 Progesteron 79.500
1563 1551 04C5.1.342 PRO-GRP 344.000
1564 1552 03C3.1.HS55 Prolactin 74.200
1565 1553 03C3.1.HS47 PSA 90.100
1566 1554 PSA t?do (Free prostate-Specific Antigen) 84.800
1567 1555 03C3.1.HS61 PTH 233.000
1568 1556 03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 79.500
1569 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.100
1570 1558 03C3.1.HS22 Salicylate 74.200
1571 1559 04C5.1.341 SCC 201.000
1572 1560 04C5.1.345 SFLT1 720.000
1573 1561 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 63.600
1574 1562 04C5.1.343 Tacrolimus 713.000
1575 1563 04C5.1.350 Testosteron 92.200
1576 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 79.500
1577 1565 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 174.000
1578 1566 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 402.000
1579 1567 03C3.1.HS41 Transferin/đ?bão hòa tranferin 63.600
1580 1568 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 79.500
1581 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 74.200
1582 1570 03C3.1.HS45 TSH 58.300
1583 1571 03C3.1.HS68 Vitamin B12 74.200
1584 1572 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 201.000
1585 1573 04C5.1.317 Xác định các yếu t?vi lượng (đồng, kẽm…) 25.400
1586 1574 04C5.1.318 Xác định các yếu t?vi lượng Fe (sắt) 25.400
1587 Nước tiểu
1588 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 42.400
1589 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 37.100
1590 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24.300
1591 1578 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 413.000
1592 1579 Điện di Protein nước tiểu (máy t?động) 159.000
1593 1580 04C5.2.360 Điện giải đ?( Na, K, Cl) niệu 28.600 Áp dụng cho c?trường hợp cho kết qu?nhiều hơn 3 ch?s?
1594 1581 03C3.2.8 DPD 190.000
1595 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.200
1596 1583 04C5.2.366 Gonadotrophin đ?chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 23.300
1597 1584 04C5.2.367 Gonadotrophin đ?chẩn đoán thai nghén định lượng 89.000
1598 1585 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.100
1599 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 42.400
1600 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 42.400
1601 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 31.800
1602 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 42.400
1603 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20.100
1604 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 47.700
1605 1592 03C3.2.6 Protein Bence – Jone 21.200
1606 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.700
1607 1594 04C5.2.362 T?bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42.400
1608 1595 04C5.2.371 T?bào/tr?hay các tinh th?khác định tính 3.100
1609 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27.000
1610 1597 04C5.2.372 T?trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.700
1611 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15.900
1612 1599 04C5.2.365 Xentonic/ sắc t?mật/ muối mật/ urobilinogen 6.300
1613 Phân
1614 1600 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9.500
1615 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính 6.300
1616 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6.300
1617 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.300
Dịch chọc dò
1618 1604 04C5.4.398 Clo dịch 22.200
1619 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 12.700
1620 1606 04C5.4.399 Phản ứng Pandy 8.400
1621 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10.600
1622 1608 04C5.4.400 Rivalta 8.400
1623 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm t?bào trong nước dịch chẩn đoán t?bào học (não tu? màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa ph?quản? 55.100
1624 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm t?bào trong nước dịch chẩn đoán t?bào học (não tu? màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa ph?quản? có đếm s?lượng t?bào 90.100
IV IV Vi sinh
1625 1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 63.200
1626 1612 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán t?động/t?động 103.000
1627 1613 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán t?động/t?động 97.700
1628 1614 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán t?động/t?động 109.000
1629 1615 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán t?động/t?động 92.000
1630 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 51.700
1631 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán t?động/t?động 103.000
1632 1618 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán t?động/t?động 69.000
1633 1619 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 112.000
1634 1620 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán t?động/t?động 69.000
1635 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 51.700
1636 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán t?động/t?động 115.000
1637 1623 03C3.1.HS40 ASLO 40.200
1638 1624 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán t?động/t?động 103.000
1639 1625 BK/JC virus Real-time PCR 444.000
1640 1626 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán t?động/t?động 172.000
1641 1627 Chlamydia test nhanh 69.000
1642 1628 Clostridium difficile miễn dịch t?động 800.000
1643 1629 CMV Avidity 241.000
1644 1630 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.810.000
1645 1631 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán t?động/t?động 109.000
1646 1632 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán t?động/t?động 126.000
1647 1633 04C5.4.386 CMV Real-time PCR 720.000
1648 1634 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 109.000
1649 1635 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán t?động/t?động 149.000
1650 1636 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán t?động/t?động 149.000
1651 1637 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 126.000
1652 1638 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán t?động/t?động 195.000
1653 1639 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán t?động/t?động 207.000
1654 1640 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán t?động/t?động 178.000
1655 1641 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán t?động/t?động 184.000
1656 EV71 IgM/IgG test nhanh 110.200
1657 1642 03C3.1.HH10 Giun ch?ấu trùng trong máu nhuộm soi 34.500
1658 1643 HBeAb test nhanh 57.500
1659 1644 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán t?động/t?động 92.000
1660 1645 HBeAg test nhanh 57.500
1661 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 51.700
1662 1647 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 460.000
1663 1648 HBsAg khẳng định 600.000
1664 1649 HBsAg miễn dịch bán t?động/ t?động 72.000
1665 1650 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng h?thống t?động 1.300.000
1666 1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 650.000
1667 1652 HCV Core Ag miễn dịch t?động 530.000
1668 1653 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng h?thống t?động 1.310.000
1669 1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 810.000
1670 1655 HDV Ag miễn dịch bán t?động 400.000
1671 1656 HDV IgG miễn dịch bán t?động/ t?động 207.000
1672 1657 HDV IgM miễn dịch bán t?động/ t?động 305.000
1673 1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 150.800  Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi d?dày hoặc tá tràng.
1674 1659 HEV IgG miễn dịch bán t?động/t?động 305.000
1675 1660 HEV IgM miễn dịch bán t?động/t?động 305.000
1676 HIV Ag/Ab test nhanh 94.600  Xét nghiệm cho kết qu?đồng thời Ab và Ag
1677 1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán t?động/ t?động 126.000
1678 1662 HIV đo tải lượng h?thống t?động 928.000
1679 1663 HIV khẳng định 165.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1680 1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 63.200
1681 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36.800
1682 1666 HPV genotype PCR h?thống t?động 1.050.000
1683 1667 HPV Real-time PCR 368.000
1684 1668 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán t?động/ t?động 149.000
1685 1669 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán t?động/ t?động 149.000
1686 1670 Influenza virus A, B Real-time PCR 1.550.000
1687 1671 Influenza virus A, B test nhanh 164.000
1688 1672 JEV IgM (test nhanh) 120.000
1689 1673 JEV IgM miễn dịch bán t?động/t?động 422.000
1690 1674 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40.200
1691 1675 Leptospira test nhanh 133.000
1692 1676 Measles virus IgG miễn dịch bán t?động/ t?động 245.000
1693 1677 Measles virus IgM miễn dịch bán t?động/ t?động 245.000
1694 1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 720.000
1695 1679 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 230.000
1696 1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 340.000
1697 1681 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 875.000
1698 1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 330.000
1699 1683 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 178.000
1700 1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 166.000
1701 1685 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 270.000
1702 1686 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 800.000
1703 1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 345.000
1704 1688 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.500.000
1705 1689 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán t?động 241.000
1706 1690 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán t?động 161.000
1707 1691 NTM định danh LPA 900.000
1708 1692 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn k?khí/vi hiếu khí 1.300.000
1709 1693 Phản ứng Mantoux 11.500
1710 1694 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 31.000
1711 1695 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán t?động/ t?động 345.000
1712 1696 Rickettsia Ab 115.000
1713 1697 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 172.000
1714 1698 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán t?động/ t?động 138.000
1715 1699 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán t?động/ t?động 115.000
1716 1700 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán t?động/ t?động 138.000
1717 1701 Rubella virus Ab test nhanh 144.000
1718 1702 Rubella virus Avidity 290.000
1719 1703 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 172.000
1720 1704 Toxoplasma Avidity 245.000
1721 1705 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán t?động/ t?động 115.000
1722 1706 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán t?động/ t?động 115.000
1723 1707 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 83.900
1724 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính 36.800
1725 1709 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 172.000
1726 1710 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 51.700
1727 1711 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 138.000
1728 1712 03C3.1.VS1 Vi h?đường ruột 28.700
1729 1713 Vi khuẩn khẳng định 450.000
1730 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi 65.500
1731 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 230.000
1732 1716 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 287.000
1733 1717 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán t?động/miễn dịch t?động 290.000
1734 1718 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.550.000
1735 1719 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 720.000
1736 1720 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 230.000
1737 1721 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình t?một đoạn gene 2.610.000
1738 1722 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh) 178.000
1739 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy t?động 189.000
1740 1724 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 230.000
1741 1725 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán t?động/t?động 460.000
1742 1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.100.000
1743 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 51.700
V V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1744 1728 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 140.000
1745 1729 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 280.000
1746 1730 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều tr?vô sinh 520.000
1747 1731 03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 400.000
1748 1732 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 140.000
1749 1733 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm t?bào các u/ tổn thương sâu 210.000
1750 1734 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản t?chức xương 140.000
1751 1735 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán t?bào học 147.000
1752 1736 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán t?bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 322.000
1753 1737 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (t?bào) 98.000
1754 1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.520.000
1755 1739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.320.000
1756 1740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.120.000
1757 1741 Xét nghiệm FISH 5.520.000
1758 1742 Xét nghiệm lai tại ch?bạc hai màu (Dual-SISH) 4.620.000
1759 1743 Xét nghiệm lai tại ch?gắn màu (CISH) 5.320.000
1760 1744 Cell Bloc (khối t?bào) 220.000
1761 1745 Thin-PAS 550.000
1762 1746 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng th?2 và hóa chất bộc l?kháng nguyên 407.000
1763 1747 04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho b?6 kháng th?đ?chẩn đoán mô bệnh học 1.187.000
1764 1748 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đ?Công gô 276.000
1765 1749 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 262.000
1766 1750 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 339.000
1767 1751 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 304.000
1768 1752 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 381.000
1769 1753 04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 360.000
1770 1754 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 374.000
1771 1755 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 353.000
1772 1756 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 402.000
1773 1757 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 493.000
1774 1758 04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán t?bào học qua chọc hút t?bào bằng kim nh?(FNA) 238.000
Các th?thuật còn lại khác
1775 1759 Th?thuật loại I 421.000
1776 1760 Th?thuật loại II 237.000
1777 1761 Th?thuật loại III 115.000
VI VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1778 1762 04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 238.000
1779 1763 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 49.000
1780 1764 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ng?độc (1 ch?tiêu) 105.000
1781 1765 03C3.6.5 Định tính thuốc tr?sâu (1 ch?tiêu) 105.000
1782 1766 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 ch?tiêu 86.800
1783 1767 04C5.4.418 Xét nghiệm định tính một ch?tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 182.000
1784 1768 04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 630.000
1785 1769 04C5.4.422 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo v?thực vật bằng sắc ký khí khối ph?/span> 1.175.000
1786 1770 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một ch?tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 336.000
1787 1771 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một ch?tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối ph?/span> 1.200.000
1788 1772 04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một ch?tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 131.000
1789 1773 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 67.200
1790 1773 04C5.4.416 X?lý mẫu xét nghiệm độc chất 182.000
E E   THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1791 1774 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.532.000 Bao gồm c?catheter Swan granz, b?phận nhận cảm áp lực.
1792 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 126.000
1793 1776 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 136.000
1794 1777 04C6.427 Điện não đ?/span> 60.000
1795 1778 04C6.426 Điện tâm đ?/span> 30.000
1796 1779 03C3.7.3.6 Điện tâm đ?gắng sức 187.000
1797 1780 03C1.42 Đo áp lực đ?bàng quang 124.000
1798 1781 03C1.43 Đo áp lực đ?cắt dọc niệu đạo 134.000
1799 1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 27.700
1800 1783 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 473.000
1801 1784 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.954.000
1802 1785 Đo áp lực bàng quang ?người bệnh nhi 1.896.000
1803 1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 907.000
1804 1787 DƯ-MDLS Đo biến đổi th?tích toàn thân – Body Plethysmography 827.000
1805 1788 03C2.1.90 Đo các ch?s?niệu động học 2.282.000
1806 1789 DƯ-MDLS Đo các th?tích phổi – Lung Volumes 2.774.000
1807 1790 Đo ch?s?ABI (Ch?s?c?chân/cánh tay) 67.800
1808 1791 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 120.000
1809 1792 Đo đa ký giấc ng?/span> 2.298.000
1810 1794 DƯ-MDLS Đo FeNO 382.000
1811 1795 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity 1.316.000
1812 1796 DƯ-MDLS Đo ph?dung k?– Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức – FVC/dung tích sống chậm – SVC/ thông khí t?nguyện tối đa – MVV/áp suất tối đa hít vào/th?ra – MIP / MEP 767.000
1813 1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 67.800
1814 1798 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đ? huyết áp 191.000
1815 1799 04C6.428 Lưu huyết não 40.600
1816 1800 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 128.000
1817 1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 158.000
1818 1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 411.000
1819 1803 Nghiệm pháp nhịn uống 581.000
1820 1804 Nghiệm pháp ức ch?bằng Dexamethason liều cao 407.000
1821 1805 Nghiệm pháp ức ch?bằng Dexamethason liều thấp 247.000
1822 1806 04C6.434 Test dung nạp Glucagon 37.400
1823 1807 Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C – Peptid thời điểm 0′ và 6′ sau tiêm) 203.000 Chưa bao gồm thuốc.
1824 1808 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 22.700
1825 1809 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 17.700
1826 1810 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 27.700
1827 1811 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 58.800
1828 1812 04C6.433 Test thanh thải Ure 58.800
1829 1813 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 27.700
1830 1814 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 32.700
1831 1815 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 246.000
1832 1816 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1.900.000 Chưa bao gồm b?dụng c?thăm dò điện sinh lý tim.
1833 1817 04C6.431 Th?nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.100
1834 1818 04C6.430 Th?nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 32.100
Các th?thuật còn lại khác
1835 1819 Th?thuật loại đặc biệt 680.000
1836 1820 Th?thuật loại I 263.000
1837 1821 Th?thuật loại II 165.000
1838 1822 Th?thuật loại III 85.200
F F CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TR?BẰNG ĐỒNG V?PHÓNG X?/strong>
I I THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG V?PHÓNG X?(giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng x?và Invivo kit)
1839 1823 04C7.447 Điều tr?bệnh bằng k?thuật miễn dịch phóng x?/span> 728.000
1840 1824 04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng k?thuật miễn dịch phóng x?/span> 271.000
1841 1825 04C7.440 Định lượng bằng k?thuật miễn dịch phóng x? LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 196.000
1842 1826 04C7.437 Định lượng bằng k?thuật miễn dịch phóng x? T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng th?kháng Insullin hoặc Calcitonin 176.000
1843 1827 04C7.442 Định lượng kháng th?kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng k?thuật miễn dịch phóng x?/span> 361.000
1844 1828 03C3.7.1.13 Đ?tập trung I-131 tuyến giáp 197.000
1845 1829 04C7.446 SPECT CT 886.000
1846 1830 03C3.7.1.1 SPECT não 416.000
1847 1831 04C7.445 SPECT phóng x?miễn dịch (2 thời điểm) 561.000
1848 1832 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 553.000
1849 1833 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng v?kép 616.000
1850 1834 03C3.7.1.4 Thận đ?đồng v?/span> 264.000
1851 1835 03C3.7.1.31 X?hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 316.000
1852 1836 03C3.7.1.28 X?hình chẩn đoán chức năng co bóp d?dày với Tc-99m Sulfur Colloid d?dày với Tc-99m Sulfur Colloid 336.000
1853 1837 03C3.7.1.27 X?hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược d?dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 446.000
1854 1838 03C3.7.1.19 X?hình chẩn đoán khối u 416.000
1855 1839 03C3.7.1.24 X?hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 386.000
1856 1840 03C3.7.1.30 X?hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 316.000
1857 1841 03C3.7.1.9 X?hình chẩn đoán u máu trong gan 386.000
1858 1842 03C3.7.1.17 X?hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 386.000
1859 1843 03C3.7.1.3 X?hình chức năng thận 366.000
1860 1844 03C3.7.1.5 X?hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 426.000
1861 1845 03C3.7.1.23 X?hình chức năng tim 416.000
1862 1846 03C3.7.1.8 X?hình gan mật 386.000
1863 1847 03C3.7.1.10 X?hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 416.000
1864 1848 X?hình hạch Lympho 416.000
1865 1849 03C3.7.1.11 X?hình lách 386.000
1866 1850 03C3.7.1.20 X?hình lưu thông dịch não tu?/span> 416.000
1867 1851 03C3.7.1.29 X?hình não 336.000
1868 1852 04C7.444 X?hình phóng x?miễn dịch (2 thời điểm) 561.000
1869 1853 03C3.7.1.6 X?hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 366.000
1870 1854 03C3.7.1.33 X?hình thông khí phổi 416.000
1871 1855 03C3.7.1.16 X?hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 416.000
1872 1856 03C3.7.1.18 X?hình toàn thân với I-131 416.000
1873 1857 03C3.7.1.32 X?hình tưới máu phổi 386.000
1874 1858 03C3.7.1.14 X?hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 286.000
1875 1859 04C7.439 X?hình tụy 535.000
1876 1860 03C3.7.1.21 X?hình tu?xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 436.000
1877 1861 04C7.438 X?hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V- DMSA hoặc với đồng v?kép 535.000
1878 1862 03C3.7.1.12 X?hình tuyến giáp 266.000
1879 1863 03C3.7.1.15 X?hình tuyến nước bọt với Tc-99m 316.000
1880 1864 03C3.7.1.7 X?hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG 416.000
1881 1865 03C3.7.1.34 X?hình tuyến vú 386.000
1882 1866 03C3.7.1.22 X?hình xương 386.000
1883 1867 03C3.7.1.35 X?hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 416.000
1884 1868 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hu?hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 386.000
1885 1869 03C3.7.1.25 Xác định th?tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 286.000
II II Điều tr?bằng chất phóng x?(giá chưa bao gồm dược chất phóng x? hợp chất đánh dấu, vật tư phóng x?và các thuốc b?tr?khác, nếu có s?dụng)
1886 1870 03C3.7.2.36 Điều tr?Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 700.000
1887 1871 03C3.7.2.38 Điều tr?ung thư tuyến giáp bằng I-131 850.000
1888 1872 03C3.7.2.44 Điều tr?bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 507.000
1889 1873 03C3.7.2.46 Điều tr?giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều tr?10 ngày) 723.000
1890 1874 03C3.7.2.40 Điều tr?sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều tr? 200.000
1891 1875 03C3.7.2.43 Điều tr?tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng x?/span> 1.681.000
1892 1876 03C3.7.2.52 Điều tr?u tuyến thượng thận và u t?bào thần kinh bằng I-131 MIBG 569.000
1893 1877 03C3.7.2.49 Điều tr?ung thư gan bằng keo Silicon P-32 775.000
1894 1878 03C3.7.2.47 Điều tr?ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol 639.000
1895 1879 03C3.7.2.48 Điều tr?ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 625.000
1896 1880 03C3.7.2.51 Điều tr?ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng x?I-125 15.090.000
1897 1881 03C3.7.2.50 Điều tr?ung thư vú bằng hạt phóng x?I-125 15.090.000
1898 1882 03C3.7.2.42 Điều tr?viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng x?/span> 448.000
1899 1883 Điều tr?ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ?sup>90Y 14.873.000 Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan th?2 tr?lên.
1900 1884 PET/CT bằng bức x?hãm ?bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều tr?bằng hạt vi cầu phóng xạ?sup>90Y 3.673.000
Các th?thuật còn lại khác
1901 1885 Th?thuật loại đặc biệt 471.000
1902 1886 Th?thuật loại I 285.000
1903 1887 Th?thuật loại II 187.000

Ghi chú:

  1. Giá của các dịch v?k?thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay th?đ?thực hiện dịch v?tr?một s?trường hợp đặc biệt đã có ghi chú c?th? Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch v?
  2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê (tr?chuyên khoa Mắt);

+ Giá của các th?thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (tr?một s?trường hợp đã ghi chú c?th?.

Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt hoặc các th?thuật cần gây mê: chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch v?s?1230 của Ph?lục này.

  1. Dịch v?định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm s?1281, 1282, 1283 quy định tại Ph?lục này:
  2. a) Định nhóm máu h?ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các ch?phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

– Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch v?s?th?t?1283 (do mức giá của dịch v?1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu h?ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

– Định nhóm máu h?ABO của đơn v?túi máu, đơn v?ch?phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch v?s?th?t?1281;

– Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn v?máu hoặc ch?phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu t?đơn v?máu hoặc đơn v?ch?phẩm th?2 tr?đi, c?phát thêm một đơn v?thì s?được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu h?ABO của đơn v?túi máu theo giá dịch v?có s?th?t?1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu h?ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu h?ABO khi phát đơn v?máu hoặc đơn v?ch?phẩm th?nhất.

  1. b) Xét nghiệm định nhóm máu h?ABO tại giường bệnh:

– Định nhóm máu h?ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch v?có s?th?t?1281;

– Định nhóm máu h?ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền ch?phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch v?có s?th?t?1282;

– Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn v?máu hoặc ch?phẩm máu thì bắt đầu t?đơn v?máu hoặc đơn v?ch?phẩm th?2 tr?đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch v?có s?th?t?1281; S?lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của B?Y t?

– Mức giá của các dịch v?định nhóm máu ABO t?s?th?t?1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

 

PH?LỤC IV

B?SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT S?DỊCH V?K?THUẬT Y T?/span>
(Ban hành kèm theo Thông tư 15 /2018/TT-BYT ngày 30 /5 /2018 của B?Y t?

Đơn v? đồng

STT Mã theo TT50 Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Tên theo thông tư 15/2018/TT-BYT Giá tại Thông tư 15/2018/TT-BYT Ghi chú
1 1.209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ?8 gi?/span> Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng  640.000 Chưa bao gồm b?dẫn lưu não thất và đo áp lực nội s? Thanh toán theo s?lần thực hiện k?thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo gi?
2 1.231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu Th?thuật loại I (HSCC – CĐ)  713.000 Chưa bao gồm b?ống thông Blakemore
3 2.127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần s?radio qua đường ống thông trong điều tr?tăng huyết áp kháng tr?/span> Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA  6.696.000 Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối
4 2.219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất Nội soi bàng quang không sinh thiết  506.000 Chưa bao gồm hóa chất
5 2.461 Điều tr?rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường Điều tr?suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch  1.973.000 Chưa bao gồm b?dụng c?điều tr?rối loạn nhịp tim bằng RF.
6 10.51 Phẫu thuật u r?thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật nội soi não hoặc tu?sống  4.847.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương, đốt sống nhân tạo.
7 10.53 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài Phẫu thuật nội soi não hoặc tu?sống  4.847.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay th?xương, đốt sống nhân tạo.
8 10.167 Phẫu thuật điều tr?vết thương – chấn thương mạch máu chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
9 10.175 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)  4.335.000 Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng c?lấy d?vật, b?dụng c?lấy huyết khối.
10 10.249 Phẫu thuật bắc cầu điều tr?thiếu máu mạn tính chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
11 10.250 Phẫu thuật điều tr?tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, d?vật Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
12 10.251 Phẫu thuật điều tr?tắc động mạch chi bán cấp tính Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
13 10.258 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
14 10.270 Phẫu thuật Hybrid điều tr?bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)  4.335.000 Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng c?lấy d?vật, b?dụng c?lấy huyết khối.
15 10.312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm  145.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
16 10.312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính  719.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
17 10.313 Dẫn lưu đài b?thận qua da Đặt sonde JJ niệu quản  904.000 Chưa bao gồm sonde.
18 10.318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm Đặt sonde JJ niệu quản  904.000 Chưa bao gồm sonde.
19 10.383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ  1.684.000 Chưa bao gồm stent.
20 10.603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Phẫu thuật khâu l?thủng tiêu hóa hoặc lấy d?vật ống tiêu hóa hoặc đẩy b?thức ăn xuống đại tràng  3.414.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
21 10.604 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa ch?/span> Phẫu thuật khâu l?thủng tiêu hóa hoặc lấy d?vật ống tiêu hóa hoặc đẩy b?thức ăn xuống đại tràng  3.414.000 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
22 10.618 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh Phẫu thuật thăm dò ?bụng hoặc m?thông d?dày hoặc m?thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo  2.447.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.
23 10.823 Phẫu thuật và điều tr?trật khớp quay tr?dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.
24 10.829 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều tr?viêm khớp quay tr?dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)  2.619.000 Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.
25 15.2 Phẫu thuật cấy máy tr?thính đường xương (BAHA) Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)  1.884.000 Chưa bao gồm máy tr?thính đường xương.
26 18.580 Đốt sóng cao tần điều tr?các khối u s?hóa xóa nền Điều tr?các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đ?xi măng cột sống, điều tr?các khối u tạng và gi?u xương…)  2.996.000  Chưa bao gồm b?kim đốt và dây dẫn tín hiệu.
27 27.65 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua l?liên hợp Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm b?kít dùng trong điều tr?thoát v?đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.
28 27.66 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm b?kít dùng trong điều tr?thoát v?đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.
29 27.68 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm h?thống b?kít dùng trong điều tr?thoát v?đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay th?xương.
30 27.69 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm h?thống b?kít dùng trong điều tr?thoát v?đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay th?xương.
31 27.70 Phẫu thuật nội soi lấy thoát v?đĩa đệm cột sống c?đường sau Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm mũi khoan (mài).
32 27.74 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp
33 27.82 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi  5.760.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
34 27.90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nh?(< 5 cm) Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi  5.760.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
35 27.91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất  9.589.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
36 27.94 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương  7.895.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
37 27.95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương  7.895.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
38 27.96 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương  7.895.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
39 27.97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương  7.895.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
40 27.98 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương  7.895.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
41 27.99 Phẫu thuật nội soi cắt – nối ph?quản Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương  7.895.000 Chưa bao gồm: máy cắt nối t?động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
42 27.135 Phẫu thuật m?cơ thực quản nội soi ngực phải điều tr?bệnh co thắt thực quản lan tỏa Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)  3.469.000 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.
43 27.313 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
44 27.314 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ?bụng (TAPP) Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
45 27.315 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ?bụng Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
46 27.354 Tán sỏi thận qua da Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
47 27.355 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm sonde JJ và r?lấy sỏi.
48 27.445 Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nh?đầu Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng  4.101.000 Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), b?dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
49 27.448 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc c?chân  3.109.000 Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), b?dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
50 27.451 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), b?dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
51 27.454 Phẫu thuật nội soi điều tr?viêm mỏm trên lồi cầu ngoài Phẫu thuật loại I (Nội soi)  2.061.000 Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), b?dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
52 14.49 Phẫu thuật c?định IOL thì hai + cắt dịch kính Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy d?vật nội nhãn  1.200.000 Chưa bao gồm: thủy tinh th?nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
53 14.42 Lấy th?thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không c?định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh th?/span>  1.160.000 Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh th?nhân tạo.
54 14.43 Cắt th?thủy tinh, dịch kính có hoặc không c?định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh th?/span>  1.160.000 Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh th?nhân tạo.
55 01.0023 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO Đặt catheter động mạch quay  533.000 Chưa bao gồm b?theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)
56 01.0247 H?thân nhiệt ch?huy Lọc máu liên tục (01 lần)  2.173.000 Chưa bao gồm: b?bẫy khí và h?thống kết nối (b?dây truyền dịch ICY hoặc chăn h?nhiệt)
57 01.0322 Khai thông động mạch vành bằng s?dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều tr?nhồi máu cơ tim cấp Đặt catheter động mạch quay  533.000 Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
58 01.0346 Khai thông mạch não bằng điều tr?thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp Đặt catheter động mạch quay  533.000 Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
59 01.0386 Khai thông động mạch phổi bằng s?dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều tr?tắc mạch phổi cấp Đặt catheter động mạch quay 533.000 Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
60 01.0191 Lọc máu hấp ph?bằng qu?lọc resin Thận nhân tạo cấp cứu  1.515.000 Chưa bao gồm qu?lọc Resin

 Nguồn: httpss://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bao-hiem/Thong-tu-15-2018-TT-BYT-thong-nhat-gia-kham-chua-benh-bao-hiem-y-te-benh-vien-cung-hang-384077.aspx

 

 

 

]]>
Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/bang-gia-dich-vu-kham-benh-chua-benh-khong-thuoc-pham-vi-thanh-toan-cua-quy-bhyt-tai-benh-vien-dkkv-ninh-diem-trung-tam-y-te-thi-xa-ninh-hoa/ Thu, 21 Sep 2017 02:43:40 +0000 //mhp14.com/?p=769 BẢNG GIÁ DỊCH V?KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QU?BHYT TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y T?TH?XÃ NINH HÒA

(Theo Ngh?quyết s?12/2017/NQ-HĐND, ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa;  áp dụng k?t?ngày 24/3/2017)

 

STT Tên dịch v?/strong>  Giá dịch v?/strong>
1 Khám bệnh, bệnh viện hạng 3  31,000
Khám bệnh, bệnh viện hạng 4 29,000
2 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu  112,900
3 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu  133,800
4 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu  149,800
5 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III-Khoa Hồi sức tích cực  245,700
6 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Chống độc  112,900
7 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Chống độc  133,800
8 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Chống độc  133,800
9 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Chống độc  149,800
10 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Chống độc  159,800
11 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Chống độc  180,800
12 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  133,800
13 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  133,800
14 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  159,800
15 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  180,800
16 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  245,700
17 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Ph??Sản  133,800
18 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ph??Sản  133,800
19 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Ph??Sản  159,800
20 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ph??Sản  180,800
21 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Ph?sản  245,700
22 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nội cơ ?xương ?khớp  112,900
23 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nội cơ ?xương ?khớp  133,800
24 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Nội cơ ?xương ?khớp  149,800
25 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Nội cơ ?xương ?khớp  245,700
26 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Vật lý tr?liệu ?PHCN  112,900
27 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Vật lý tr?liệu ?PHCN  133,800
28 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Vật lý tr?liệu ?PHCN  149,800
29 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nhi  112,900
30 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nhi  133,800
31 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Nhi  133,800
32 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Nhi  149,800
33 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nhi  159,800
34 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nhi  180,800
35 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Nhi  245,700
36 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa nội tổng hợp  112,900
37 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa nội tổng hợp  133,800
38 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Nội tiết  133,800
39 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa nội tổng hợp  149,800
40 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Truyền nhiễm  112,900
41 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Truyền nhiễm  149,800
42 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Truyền nhiễm  245,700
43 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Mắt  133,800
44 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Mắt  133,800
45 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Mắt  159,800
46 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Mắt  180,800
47 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Tai ?Mũi Họng  133,800
48 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Tai ?Mũi Họng  133,800
49 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Tai ?Mũi Họng  159,800
50 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Tai ?Mũi Họng  180,800
51 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Tai ?Mũi Họng  245,700
52 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Răng ?Hàm ?Mặt  133,800
53 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Răng ?Hàm ?Mặt  133,800
54 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Răng ?Hàm ?Mặt  159,800
55 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II -Khoa Răng ?Hàm ?Mặt  180,800
56 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Răng ?Hàm ?Mặt  245,700
57 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Y học c?truyền  112,900
58 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Y học c?truyền  133,800

 

 

 

 BẢNG GIÁ DỊCH V?KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QU?BHYT TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y T?TH?XÃ NINH HÒA

 (Theo Ngh?quyết s?12/2017/NQ-HĐND, ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa; áp dụng k?t?ngày 24/3/2017)

 

STT Tên dịch v?/strong> Giá dịch v?/strong>
1 Chụp Xquang xương c?chân thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
2 Chụp Xquang khớp vai thẳng  69,000
3 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên  66,000
4 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze  53,000
5 Chụp Xquang hàm chếch một bên  47,000
6 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng  94,000
7 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch  66,000
8 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên  53,000
9 Chụp Xquang khung chậu thẳng  69,000
10 Chụp Xquang Blondeau  47,000
11 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  66,000
12 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên  69,000
13 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng  66,000
14 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến  47,000
15 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên  94,000
16 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng  53,000
17 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
18 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng  66,000
19 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến  69,000
20 Chụp Xquang toàn b?chi dưới thẳng  119,000
21 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn  69,000
22 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn  94,000
23 Chụp Xquang xương b?vai thẳng nghiêng  94,000
24 Chụp Xquang ngực thẳng  53,000
25 Chụp Xquang xương c?chân thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
26 Chụp Xquang khớp háng nghiêng  53,000
27 Chụp Xquang cột sống c?động, nghiêng 3 tư th?/span>  119,000
28 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
29 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng  66,000
30 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng  66,000
31 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch  53,000
32 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn  66,000
33 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch  69,000
34 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch  53,000
35 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2  47,000
36 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch  69,000
37 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch  94,000
38 Chụp Xquang Schuller  47,000
39 Chụp Xquang bụng không chuẩn b?thẳng hoặc nghiêng  69,000
40 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên  119,000
41 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng  94,000
42 Chụp Xquang khung chậu thẳng  53,000
43 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
44 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
45 Chụp Xquang Blondeau  69,000
46 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng  66,000
47 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)  53,000
48 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên  53,000
49 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch  94,000
50 Chụp Xquang xương c?tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
51 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  94,000
52 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng  94,000
53 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
54 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2  94,000
55 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng  94,000
56 Chụp Xquang hàm chếch một bên  69,000
57 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên  94,000
58 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)  69,000
59 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng  94,000
60 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze  69,000
61 Chụp Xquang khớp vai thẳng  53,000
62 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn  53,000
63 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng  94,000
64 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng  66,000
65 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch  66,000
66 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng  66,000
67 Chụp Xquang xương c?tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
68 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
69 Chụp Xquang ngực thẳng  69,000
70 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên  69,000
71 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên  66,000
72 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng  94,000
73 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng  94,000
74 Chụp Xquang xương b?vai thẳng nghiêng  66,000
75 Chụp Xquang thực quản c?nghiêng  209,000
76 Chụp Xquang mỏm trâm  69,000
77 Chụp Xquang bụng không chuẩn b?thẳng hoặc nghiêng  53,000
78 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng  66,000
79 Chụp Xquang Schuller  69,000
80 Chụp Xquang mỏm trâm  47,000
81 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng  94,000
82 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng  94,000
83 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
84 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]  143,000
85 Định lượng Glucose (dịch chọc dò)  12,700
86 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường  12,300
87 Đo hoạt đ?Amylase [Máu]  21,200
88 Định nhóm máu tại giường  38,000
89 Thời gian máu chảy phương pháp Duke  12,300
90 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)  26,500
91 Sắc t?mật  6,300
92 Định lượng Albumin [Máu]  21,200
93 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]  21,200
94 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]  42,400
95 Phản ứng Pandy [dịch]  8,400
96 Xetonic  6,300
97 Định lượng Protein toàn phần [Máu]  21,200
98 Đo hoạt đ?AST (GOT) [Máu]  21,200
99 Tìm t?bào Hargraves  62,700
100 Định lượng Calci toàn phần [Máu]  12,700
101 Dengue virus NS1Ag test nhanh  126,000
102 Nhuộm phiến đ?t?bào theo Papanicolaou  322,000
103 Định lượng HbA1c [Máu]  99,600
104 Định nhóm máu h?ABO (K?thuật phiến đá)  38,000
105 Trichomonas vaginalis soi tươi  40,200
106 Vi khuẩn nhuộm soi  65,500
107 Phản ứng CRP  21,200
108 Phản ứng CRP  21,200
109 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ?22ºC (K?thuật ống nghiệm)  28,000
110 Vi nấm soi tươi  40,200
111 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường  245,400
112 Định lượng Acid Uric [Máu]  21,200
113 Urobilinogen  6,300
114 CRP định lượng  53,000
115 Định lượng Glucose [Máu]  21,200
116 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]  26,500
117 Định lượng Creatinin (máu)  21,200
118 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)  23,300
119 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp th?công)  35,800
120 Thời gian máu đông  12,300
121 Định lượng Troponin I [Máu]  74,200
122 Phản ứng Rivalta [dịch]  8,400
123 Đo hoạt đ?ALT (GPT) [Máu]  21,200
124 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]  58,300
125 Đo hoạt đ?CK (Creatine kinase) [Máu]  26,500
126 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]  63,600
127 Định lượng Glucose (dịch não tu?  12,700
128 Đo hoạt đ?CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]  37,100
129 Định nhóm máu h?Rh(D) (K?thuật phiến đá)  30,200
130 Định lượng Urê máu [Máu]  21,200
131 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]  21,200
132 Điện giải đ?(Na, K, Cl) [Máu]  28,600
133 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]  63,600
134 HBsAg test nhanh  51,700
135 Huyết đ?(bằng máy đếm tổng tr?  67,200
136 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng tr?  39,200
137 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy t?động)  37,100
138 Muối mật  6,300
139 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  26,500
140 Định lượng LDL- C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  26,500
141 Siêu âm phần mềm (một v?trí)  49,000
142 Siêu âm phần mềm (một v?trí)  49,000
143 Siêu âm t?cung buồng trứng qua đường bụng  49,000
144 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường  211,000
145 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)  576,000
146 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa  49,000
147 Siêu âm Doppler tim  211,000
148 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)  49,000
149 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi  49,000
150 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu  49,000
151 Siêu âm tuyến vú hai bên  49,000
152 Siêu âm các tuyến nước bọt  49,000
153 Siêu âm t?cung phần ph?/span>  49,000
154 Siêu âm tim cản âm  246,000
155 Siêu âm tuyến giáp  49,000
156 Siêu âm ống tiêu hóa (d?dày, ruột non, đại tràng)  49,000
157 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng  176,000
158 Siêu âm tim 4D  446,000
159 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối  49,000
160 Siêu âm t?cung buồng trứng qua đường âm đạo  176,000
161 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, ch?dưới  211,000
162 Siêu âm mạch trong điều tr?RF mạch máu  211,000
163 Siêu âm màng phổi  49,000
164 Siêu âm nhãn cầu  49,000
165 Siêu âm tim cấp cứu tại giường  211,000
166 Siêu âm ?bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)  49,000
167 Siêu âm màng phổi cấp cứu  49,000
168 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường  246,000
169 Siêu âm màng phổi cấp cứu  49,000
170 Siêu âm cơ phần mềm vùng c?mặt  49,000
171 Siêu âm hạch vùng c?/span>  49,000
172 Siêu âm h?tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)  49,000
173 Siêu âm hốc mắt  49,000
174 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam  90,900
175 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân  320,000
176 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi  331,000
177 Nắn, bó bột trật khớp vai  155,000
178 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi  1,003,000
179 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40- 60% diện tích cơ th??tr?em  825,000
180 Trám bít h?rãnh với Composite hoá trùng hợp  199,000
181 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay  320,000
182 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay  236,000
183 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo t?động bằng siêu âm  55,000
184 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t??Skiascope)  28,400
185 Nắn, bó bột cột sống  611,000
186 Ghi điện não giấc ng?/span>  69,600
187 Ghi điện tim cấp cứu tại giường  45,900
188 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay  320,000
189 Nắn, bó bột trật khớp gối  250,000
190 Nắn, bó bột gãy xương gót  135,000
191 Khí dung đường th??bệnh nhân nặng  17,600
192 Nắn, bó bột trật khớp háng  701,000
193 Nắm, c?định trật khớp hàm  208,000
194 Chọc dò tủy sống sơ sinh  100,000
195 Rửa cùng đ?/span>  39,000
196 Cắt ch?khâu vòng c?t?cung  109,000
197 Lấy d?vật hốc mắt  845,000
198 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay  320,000
199 Cầm máu mũi bằng Merocel  201,000
200 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng  611,000
201 Lấy d?vật h?họng  40,000
202 Bóc nang tuyến Bartholin  1,237,000
203 Đặt sonde hậu môn sơ sinh  78,000
204 Nhét bấc mũi trước  107,000
205 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay  236,000
206 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??người lớn  235,000
207 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê  1,594,000
208 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường  49,600
209 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc  75,600
210 Đo lưu huyết não  40,600
211 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp t?tuần th?13 đến hết tuần th?18  1,108,000
212 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ?áp xe  172,000
213 Bơm hơi vòi nhĩ  111,000
214 Cắt các loại u vùng da đầu, c?có đường kính dưới 5 cm  679,000
215 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement  90,900
216 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  174,000
217 Chích rạch màng nhĩ  58,000
218 Soi đáy mắt cấp cứu  49,600
219 Dẫn lưu áp xe ruột thừa  2,709,000
220 C?định gãy xương sườn bằng băng dính to bản  46,500
221 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi  331,000
222 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng  640,000
223 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân  320,000
224 Nắn, bó bột gãy xương chày  150,000
225 Nắn, bó bột gãy xương chậu  611,000
226 Chích áp xe phần mềm lớn  173,000
227 Chọc dò màng bụng sơ sinh  389,000
228 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương  1,681,000
229 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân  225,000
230 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40% ?60% diện tích cơ th??người lớn  825,000
231 Trám bít h?rãnh với Composite quang trùng hợp  199,000
232 Nh?chân răng sữa  33,600
233 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)  17,600
234 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi  331,000
235 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  55,000
236 Rửa bàng quang lấy máu cục  185,000
237 Thụt tháo  78,000
238 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân  225,000
239 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn  46,500
240 Lấy d?vật giác mạc sâu  314,000
241 Đo th?giác tương phản  58,600
242 Nối gân duỗi  2,828,000
243 Lấy d?vật giác mạc sâu  640,000
244 Cắt b?âm h?đơn thuần  2,677,000
245 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t??Skiascope)  28,400
246 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu  45,700
247 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)  150,000
248 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê  187,000
249 Nắn sai khớp thái dương hàm  100,000
250 Cắt ch?khâu da mi đơn giản  30,000
251 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh  640,000
252 Chọc dịch não tủy thắt lưng (th?thuật)  100,000
253 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn  310,000
254 Bơm thuốc thanh quản  20,000
255 Làm thuốc tai  20,000
256 Nắn, bó bột trật khớp háng  306,000
257 Soi c?t?cung  58,900
258 Thay băng điều tr?vết thương mạn tính  233,000
259 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng  1,113,000
260 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ?tr?sơ sinh (th?CPAP qua mũi)  533,000
261 Nắn, bó bột trật khớp gối  150,000
262 Bơm rửa l?đạo  35,000
263 Rửa d?dày cấp cứu  106,000
264 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng  131,000
265 Điều tr?răng sữa viêm tu?có hồi phục  316,000
266 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng  250,000
267 Nh?răng sữa  33,600
268 Lấy d?vật trong củng mạc  845,000
269 Đo liều sinh học trong điều tr?tia t?ngoại  38,000
270 Chọc hút dịch vành tai  47,900
271 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê  250,000
272 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn  386,000
273 Chăm sóc bệnh nhân d?ứng thuốc nặng  150,000
274 Nắm, c?định trật khớp hàm  386,000
275 Nắn, bó bột trật khớp c?chân  250,000
276 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê  1,594,000
277 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân  320,000
278 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay  236,000
279 Nắn, bó bột trật khớp c?chân  150,000
280 Thay canuyn m?khí quản  241,000
281 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% ?39% diện tích cơ th??người lớn  519,000
282 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??tr?em  235,000
283 M?khí quản thường quy  704,000
284 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay  386,000
285 Nong niệu đạo  228,000
286 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật  265,000
287 M?bóc nhân xơ vú  947,000
288 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi  611,000
289 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai t?13 tuần đến hết tuần 22  519,000
290 Thay canuyn m?khí quản  241,000
291 Nặn tuyến b?mi, đánh b?mi  33,000
292 C?định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm  343,000
293 Soi ối  45,900
294 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay  320,000
295 Đặt ống thông d?dày  85,400
296 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz?  23,700
297 Đo chức năng hô hấp  142,000
298 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??tr?em  1,301,000
299 Nắn, bó bột gãy xương chậu  331,000
300 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân  236,000
301 Cắt ch?khâu kết mạc  30,000
302 Thay canuyn  241,000
303 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân  150,000
304 Rửa d?dày sơ sinh  106,000
305 Nối gân gấp  2,828,000
306 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt  10,000
307 Đặt canuyn m?khí quản 02 nòng  241,000
308 Điều tr?tu?răng sữa  369,000
309 Đo khúc x?máy  8,800
310 Bơm rửa khoang màng phổi  203,000
311 Đặt ống thông d?dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh  85,400
312 Máu lắng (bằng phương pháp th?công)  22,400
313 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng  150,000
314 Khí dung thuốc qua th?máy (một lần)  17,600
315 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo bằng siêu âm  55,000
316 Rút nẹp vít và các dụng c?khác sau phẫu thuật  2,528,000
317 Rửa phổi toàn b?/span>  7,910,000
318 Holter huyết áp  191,000
319 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay  320,000
320 Đặt ống nội khí quản  555,000
321 Bóc nhân xơ vú  947,000
322 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay  150,000
323 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín  576,000
324 Thụt tháo phân  78,000
325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần  3,910,000
326 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi  611,000
327 Khí dung thuốc giãn ph?quản  17,600
328 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường  233,000
329 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay  200,000
330 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch  10,000
331 Ghi điện cơ cấp cứu  126,000
332 Hút đờm hầu họng  10,000
333 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay  225,000
334 Ghi điện não đ?thông thường  69,600
335 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật  635,000
336 Các phẫu thuật ruột thừa khác  2,460,000
337 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn  46,500
338 Rửa bàng quang lấy máu cục  185,000
339 Đo đ?lồi  49,600
340 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh  583,000
341 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>  244,000
342 Rửa d?dày cấp cứu  106,000
343 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần  283,000
344 Chọc dò dịch màng phổi  131,000
345 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi  611,000
346 Đặt nội khí quản  555,000
347 Nắn, bó bột trật khớp vai  310,000
348 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay  236,000
349 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh  701,000
350 Điện tim thường  45,900
351 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay  236,000
352 Điều tr?tu?răng sữa  261,000
353 Rửa bàng quang ?bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc  185,000
354 B?cuốn mũi  120,000
355 Lấy sỏi bàng quang  3,910,000
356 Nong buồng t?cung đặt dụng c?chống dính  562,000
357 Khí dung mũi họng  17,600
358 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% -19% diện tích cơ th??tr?em  392,000
359 Chọc dịch tu?sống  100,000
360 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  129,000
361 Soi đáy mắt trực tiếp  49,600
362 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm  224,000
363 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân  236,000
364 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh  306,000
365 Lấy d?vật tiền phòng  1,060,000
366 Khâu vết thương thành bụng  1,793,000
367 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh  136,000
368 X?lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt  879,000
369 Cắt lọc t?chức hoại t?hoặc cắt lọc vết thương đơn giản  172,000
370 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê  660,000
371 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV  320,000
372 Trám bít h?rãnh bằng GlassIonomer Cement  199,000
373 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân  150,000
374 Chích áp xe tầng sinh môn  781,000
375 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV  236,000
376 Nắn, bó bột cột sống  331,000
377 Nắn, bó bột gãy xương chày  225,000
378 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân  236,000
379 Cầm máu mũi bằng Merocel  271,000
380 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản  458,000
381 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  227,000
382 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  30,000
383 Lấy d?vật giác mạc sâu  75,300
384 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng  331,000
385 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  109,000
386 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi  611,000
387 Trám bít h?rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp  199,000
388 Lấy d?vật họng miệng  40,000
389 Đo điện não vi tính  69,600
390 Lấy d?vật kết mạc  61,600
391 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  79,600
392 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??người lớn  1,301,000
393 Chích áp xe quanh Amidan  250,000
394 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% ?19% diện tích cơ th??người lớn  392,000
395 Chích áp xe quanh Amidan  713,000
396 Chọc dò dịch não tu?/span>  100,000
397 Làm lại vết m?thành bụng (bục, t?máu, nhiễm khuẩn? sau phẫu thuật sản ph?khoa  2,524,000
398 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín  576,000
399 Lấy calci kết mạc  33,000
400 Phá thai to t?13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước  1,003,000
401 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay  208,000
402 Chọc dẫn lưu ?áp xe dưới siêu âm  2,058,000
403 M?khí quản cấp cứu  704,000
404 Cắt các u lành vùng c?/span>  2,507,000
405 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay  236,000
406 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài  640,000
407 Bơm thông l?đạo  89,900
408 Điện tim thường  45,900
409 X?lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt  879,000
410 Cắt âm h?+ vét hạch bẹn hai bên  3,554,000
411 Rửa d?dày cấp cứu  106,000
412 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê  713,000
413 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay  320,000
414 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn  208,000
415 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn  244,000
416 Đặt ống thông hậu môn  78,000
417 Holter điện tâm đ?/span>  191,000
418 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi  331,000
419 Ghi điện não thường quy  69,600
420 Bơm thông l?đạo  57,200
421 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè  135,000
422 Trám bít h?rãnh bằng nhựa Sealant  199,000
423 Chích m?mắt  429,000
424 Soi đáy mắt cấp cứu  49,600
425 Chọc hút khí màng phổi  136,000
426 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn  155,000
427 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)  508,000
428 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay  320,000
429 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>  286,000
430 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay  320,000
431 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% ?39% diện tích cơ th??tr?em  519,000
432 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài  60,000
433 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ng?độc  458,000
434 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>  172,000
435 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay  236,000
436 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu  2,531,000
437 Phẫu thuật thắt động mạch t?cung trong cấp cứu sản ph?khoa  3,241,000
438 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối? có hoặc không s?dụng keo dán sinh học  915,000
439 Phẫu thuật lấy thai có kèm các k?thuật cầm máu (thắt động mạch t?cung, mũi khâu B- lynch?  4,056,000
440 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung bán phần  3,704,000
441 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ?apxe  2,460,000
442 Cắt u nang buồng trứng và phần ph?/span>  2,835,000
443 Phẫu thuật m?bụng x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng  4,117,000
444 Phẫu thuật tán nhuyễn th?thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL  2,615,000
445 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn c?khối  3,704,000
446 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung v?có choáng  3,553,000
447 Phẫu thuật cắt t?cung đường âm đạo  3,564,000
448 Phẫu thuật nội soi x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng  6,294,000
449 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết m?/span>  2,524,000
450 Phẫu thuật mộng đơn thuần  834,000
451 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động  4,381,000
452 Phẫu thuật lấy thai lần hai tr?lên  2,773,000
453 Phẫu thuật rút nẹp, dụng c?kết hợp xương  2,528,000
454 Phẫu thuật cắt polip buồng t?cung  3,491,000
455 Cắt phymosis  224,000
456 Cắt u thành âm đạo  1,960,000
457 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn  3,704,000
458 Phẫu thuật lấy thai lần đầu  2,223,000
459 Phẫu thuật m?bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần ph?/span>  2,835,000
460 Phẫu thuật điều tr?apxe tồn dư, dẫn lưu ?bụng  2,709,000
461 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối? có hoặc không s?dụng keo dán sinh học  804,000
462 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nh?/span>  2,728,000
463 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối? có hoặc không s?dụng keo dán sinh học  1,416,000
464 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung th?huyết t?thành nang  3,594,000
465 Phãu thuật cắt b?vách ngăn âm đạo  2,551,000
466 Phẫu thuật lấy th?thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL  1,600,000
467 Phẫu thuật m?bụng bóc u xơ t?cung  3,246,000
468 Cắt ruột thừa đơn thuần  2,460,000
469 Cắt ruột thừa, lau rửa ?bụng  2,460,000
470 Nh?chân răng vĩnh viễn  180,000
471 Nh?răng vĩnh viễn lung lay  98,600
472 Nh?răng vĩnh viễn  194,000
473 Nh?răng thừa  194,000
474 Điều tr?tủy răng sữa  369,000
475 Điều tr?tủy răng sữa  261,000
476 Điều tr?răng sữa viêm tủy có hồi phục  316,000
477 Lấy cao răng  124,000
478 Lấy cao răng  70,900
479 Điện mãng châm điều tr?hội chứng thắt lưng- hông  75,800
480 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)  27,300
481 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương dây thần kinh V  61,300
482 K?thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người  44,500
483 Tập nhược th?/span>  27,000
484 Thủy châm  61,800
485 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi trên  61,300
486 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  61,300
487 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng vai gáy  75,800
488 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng vai gáy  61,300
489 Điện mãng châm điều tr?hội chứng vai gáy  75,800
490 Cứu  35,000
491 Điện nhĩ châm điều tr?liệt dây VII ngoại biên  75,800
492 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau lưng  61,300
493 Giác hơi điều tr?các chứng đau  31,800
494 Kéo nắn cột sống c?/span>  50,500
495 Điện nhĩ châm điều tr?thiểu năng tuần hoàn não mạn tính  75,800
496 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng tiền đình  75,800
497 Thu?châm điều tr?đau đầu, đau nửa đầu  61,800
498 Điện mãng châm điều tr?liệt chi dưới  75,800
499 Chườm ngải  35,000
500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên  61,300
501 Thu?châm điều tr?liệt chi trên  61,800
502 Điện mãng châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn  75,800
503 Điện mãng châm điều tr?viêm quanh khớp vai  75,800
504 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau do thoái hoá khớp  61,300
505 Điện nhãn cầu  86,500
506 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy  12,000
507 Điện mãng châm điều tr?viêm đa khớp dạng thấp  75,800
508 Điện mãng châm điều tr?liệt chi trên  75,800
509 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi dưới  61,300
510 Thu?châm điều tr?đau vai gáy  61,800
511 Thu?châm điều tr?hội chứng thắt lưng- hông  61,800
512 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng thắt lưng- hông  61,300
513 Điện mãng châm điều tr?rối loạn tiểu tiện  75,800
514 Vận động tr?liệu hô hấp  29,000
515 Thu?châm điều tr?liệt hai chi dưới  61,800
516 Điện nhĩ châm điều tr?mất ng?/span>  75,800
517 Cứu điều tr?đau vai gáy cấp th?hàn  35,000
518 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau thần kinh liên sườn  61,300
519 Thu?châm điều tr?viêm quanh khớp vai  61,800
520 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm quanh khớp vai  61,300
521 Điện châm  75,800
522 Kéo nắn cột sống thắt lưng  50,500
523 Điện châm điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống  75,800
524 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi dưới  61,300
525 Điện châm điều tr?rối loạn cảm giác đầu chi  75,800
526 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi trên  61,300
527 Giác hơi điều tr?cảm cúm  31,800
528 Thu?châm điều tr?đau liệt t?chi do chấn thương cột sống  61,800
529 Điện mãng châm điều tr?đau lưng  75,800
530 Điện nhĩ châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  75,800
531 Ôn châm  81,800
532 Điện châm điều tr?đau do thoái hóa khớp  75,800
533 Thu?châm điều tr?loạn chức năng do chấn thương s?não  61,800
534 Điện nhĩ châm điều tr?đau đau đầu, đau nửa đầu  75,800
535 Cấy ch?điều tr?tâm căn suy nhược  174,000
536 Điện châm điều tr?liệt chi trên  75,800
537 Thu?châm điều tr?đau do thoái hóa khớp  61,800
538 Thu?châm điều tr?liệt dây thần kinh VII ngoại biên  61,800
539 Điện châm điều tr?liệt do viêm đa r? đa dây thần kinh  75,800
540 Cứu điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên th?hàn  35,000
541 Cấy ch?điều tr?hen ph?quản  174,000
542 Điện mãng châm điều tr?giảm đau do thoái hóa khớp  75,800
543 Nghiệm pháp hồi phục ph?quản với thuốc giãn ph?quản  165,000
544 Giác hơi điều tr?ngoại cảm phong hàn  31,800
545 Thu?châm điều tr?đau lưng  61,800
546 Điện mãng châm điều tr?hội chứng tiền đình  75,800
547 Điện mãng châm điều tr?thống kinh  75,800
548 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho tr?bại liệt  75,800
549 Cấy ch?điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  174,000
550 Điện mãng châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  75,800
551 Cứu điều tr?đau đầu, đau nửa đầu th?hàn  35,000
552 Điều tr?bằng tĩnh điện trường  37,000
553 Điều tr?bằng t?trường  37,000
554 Điều tr?bằng tia t?ngoại toàn thân  38,000
555 Điều tr?bằng dòng giao thoa  28,000
556 Điện mãng châm điều tr?tâm căn suy nhược  75,800
557 Thủy tr?liệu toàn thân (b?bơi, bồn ngâm)  84,300
558 Tập với xe đạp tập  9,800
559 Tập với giàn treo các chi  27,300
560 K?thuật kéo nắn tr?liệu  50,500
561 Điện mãng châm điều tr?bí đái cơ năng  75,800
562 Điều tr?bằng sóng ngắn  40,700
563 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống  61,300
564 Điều tr?bằng vi sóng  40,700
565 Tập đi với thanh song song  27,300
566 Thu?châm h?tr?điều tr?viêm khớp dạng thấp  61,800
567 Điều tr?bằng các dòng điện xung  40,000
568 Điện châm điều tr?liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh  75,800
569 Điều tr?bằng điện phân dẫn thuốc  44,000
570 Tập tri giác và nhận thức  38,000
571 Điều tr?bằng oxy cao áp  213,000
572 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm khớp dạng thấp  61,300
573 Tập thăng bằng với bàn bập bênh  27,300
574 Tập với máy tập thăng bằng  27,300
575 Điều tr?bằng tia t?ngoại tại ch?/span>  38,000
576 Điều tr?bằng bùn  84,300
577 Điều tr?bằng máy kéo giãn cột sống  43,800
578 Điều tr?bằng sóng cực ngắn  40,700
579 K?thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người  44,500
580 Điều tr?bằng dòng điện một chiều đều  44,000
581 Tập ho có tr?giúp  29,000
582 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)  296,000
583 Tập với thang tường  27,300
584 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương r? đám rối và dây thần kinh  61,300
585 Tập đi với chân gi?trên gối  27,300
586 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động  44,500
587 Tập điều hợp vận động  44,500
588 Điều tr?bằng điện trường cao áp  37,000
589 Điều tr?bằng ion tĩnh điện  37,000
590 Cứu điều tr?ngoại cảm phong hàn  35,000
591 Điều tr?bằng tia hồng ngoại  41,100
592 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động  44,500
593 Điện mãng châm điều tr?viêm mũi xoang  75,800
594 Điều tr?bằng nước khoáng  84,300
595 Tập đi với bàn xương cá  27,300
596 Thu?châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  61,800
597 Điều tr?bằng Laser công suất thấp  78,500
598 Điều tr?bằng sóng xung kích  58,000
599 Tập đi với khung treo  27,300
600 Tập với dụng c?chèo thuyền  27,300
601 Điện châm điều tr?chứng tic cơ mặt  75,800
602 Tập đi với chân gi?dưới gối  27,300
603 Đo liều sinh học trong điều tr?tia t?ngoại  38,000
604 Tập với dụng c?quay khớp vai  27,300
605 Điều tr?bằng bồn xoáy hoặc b?sục  84,300
606 Tập đi với gậy  27,300
607 K?thuật tập s?dụng và điều khiển xe lăn  27,300
608 Điều tr?bằng Parafin  50,000
609 Tập vận động có kháng tr?/span>  44,500
610 Tập nuốt  152,000
611 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)  27,300
612 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, g?ghề?  27,300
613 Tập các kiểu th?/span>  29,000
614 K?thuật xoa bóp vùng  59,500
615 Điều tr?bằng siêu âm  44,400
616 Tập với gh?tập mạnh cơ T?đầu đùi  9,800
617 Tập vận động có tr?giúp  44,500
618 Tập đi với khung tập đi  27,300
619 Thu?châm điều tr?mất ng?/span>  61,800
620 Tập lên, xuống cầu thang  27,300
621 Tập với ròng rọc  9,800
622 K?thuật xoa bóp toàn thân  87,000
623 Tập với bàn nghiêng  27,300
624 Tập vận động th?động  44,500
625 Thủy châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn  61,800

 

 

]]>
Giá dịch v?y t?– Trung Tâm Y T?Ninh Hòa //mhp14.com/gia-dich-vu-kham-benh-ngay-giuong-bao-hiem-y-te-tai-benh-vien-dkkv-ninh-diem-trung-tam-y-te-thi-xa-ninh-hoa/ Thu, 14 Sep 2017 03:01:30 +0000 //mhp14.com/?p=731 GIÁ DỊCH V?KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG BẢO HIỂM Y T?
TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y T?TH?XÃ NINH HÒA

(Theo Thông tư liên tịch s?37/2015/TTLT-BYT-BTC; áp dụng k?t?ngày 24/3/2017)

 

STT Tên dịch v?/strong>  Giá dịch v?/strong>
1 Khám bệnh  31,000
2 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu  112,900
3 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu  133,800
4 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Hồi sức cấp cứu  149,800
5 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III-Khoa Hồi sức tích cực  245,700
6 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Chống độc  112,900
7 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Chống độc  133,800
8 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Chống độc  133,800
9 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Chống độc  149,800
10 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Chống độc  159,800
11 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Chống độc  180,800
12 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  133,800
13 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  133,800
14 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  159,800
15 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  180,800
16 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Ngoại tổng hợp  245,700
17 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Ph?– Sản  133,800
18 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ph?– Sản  133,800
19 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Ph?– Sản  159,800
20 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Ph?– Sản  180,800
21 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Ph?sản  245,700
22 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp  112,900
23 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp  133,800
24 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp  149,800
25 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Nội cơ – xương – khớp  245,700
26 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Vật lý tr?liệu – PHCN  112,900
27 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Vật lý tr?liệu – PHCN  133,800
28 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Vật lý tr?liệu – PHCN  149,800
29 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nhi  112,900
30 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nhi  133,800
31 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Nhi  133,800
32 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Nhi  149,800
33 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Nhi  159,800
34 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Nhi  180,800
35 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Nhi  245,700
36 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa nội tổng hợp  112,900
37 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa nội tổng hợp  133,800
38 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Nội tiết  133,800
39 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa nội tổng hợp  149,800
40 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Truyền nhiễm  112,900
41 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III -Khoa Truyền nhiễm  149,800
42 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Truyền nhiễm  245,700
43 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Mắt  133,800
44 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Mắt  133,800
45 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Mắt  159,800
46 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Mắt  180,800
47 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng  133,800
48 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng  133,800
49 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng  159,800
50 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng  180,800
51 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Tai – Mũi Họng  245,700
52 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt  133,800
53 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt  133,800
54 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt  159,800
55 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II -Khoa Răng – Hàm – Mặt  180,800
56 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III -Khoa Răng – Hàm – Mặt  245,700
57 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III -Khoa Y học c?truyền  112,900
58 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III -Khoa Y học c?truyền  133,800

 

 

GIÁ DỊCH V?K?THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM KCB BẢO HIỂM Y T?/strong>

TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM- TRUNG TÂM Y T?TH?XÃ NINH HÒA

(Theo Thông tư liên tịch s?37/2015/TTLT-BYT-BTC; áp dụng k?t?ngày 24/3/2017)

 

STT Tên dịch v?/strong> Giá dịch v?/strong>
1 Chụp Xquang xương c?chân thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
2 Chụp Xquang khớp vai thẳng  69,000
3 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên  66,000
4 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze  53,000
5 Chụp Xquang hàm chếch một bên  47,000
6 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng  94,000
7 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch  66,000
8 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên  53,000
9 Chụp Xquang khung chậu thẳng  69,000
10 Chụp Xquang Blondeau  47,000
11 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  66,000
12 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên  69,000
13 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng  66,000
14 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến  47,000
15 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên  94,000
16 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng  53,000
17 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
18 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng  66,000
19 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến  69,000
20 Chụp Xquang toàn b?chi dưới thẳng  119,000
21 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn  69,000
22 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn  94,000
23 Chụp Xquang xương b?vai thẳng nghiêng  94,000
24 Chụp Xquang ngực thẳng  53,000
25 Chụp Xquang xương c?chân thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
26 Chụp Xquang khớp háng nghiêng  53,000
27 Chụp Xquang cột sống c?động, nghiêng 3 tư th?/span>  119,000
28 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
29 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng  66,000
30 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng  66,000
31 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch  53,000
32 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn  66,000
33 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch  69,000
34 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch  53,000
35 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2  47,000
36 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch  69,000
37 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch  94,000
38 Chụp Xquang Schuller  47,000
39 Chụp Xquang bụng không chuẩn b?thẳng hoặc nghiêng  69,000
40 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên  119,000
41 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng  94,000
42 Chụp Xquang khung chậu thẳng  53,000
43 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
44 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
45 Chụp Xquang Blondeau  69,000
46 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng  66,000
47 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)  53,000
48 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên  53,000
49 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch  94,000
50 Chụp Xquang xương c?tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
51 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  94,000
52 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng  94,000
53 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch  66,000
54 Chụp Xquang cột sống c?C1-C2  94,000
55 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng  94,000
56 Chụp Xquang hàm chếch một bên  69,000
57 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên  94,000
58 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)  69,000
59 Chụp Xquang cột sống c?thẳng nghiêng  94,000
60 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze  69,000
61 Chụp Xquang khớp vai thẳng  53,000
62 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn  53,000
63 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng  94,000
64 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng  66,000
65 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch  66,000
66 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng  66,000
67 Chụp Xquang xương c?tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
68 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
69 Chụp Xquang ngực thẳng  69,000
70 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên  69,000
71 Chụp Xquang cột sống c?chếch hai bên  66,000
72 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng  94,000
73 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng  94,000
74 Chụp Xquang xương b?vai thẳng nghiêng  66,000
75 Chụp Xquang thực quản c?nghiêng  209,000
76 Chụp Xquang mỏm trâm  69,000
77 Chụp Xquang bụng không chuẩn b?thẳng hoặc nghiêng  53,000
78 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng  66,000
79 Chụp Xquang Schuller  69,000
80 Chụp Xquang mỏm trâm  47,000
81 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng  94,000
82 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng  94,000
83 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch  94,000
84 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]  143,000
85 Định lượng Glucose (dịch chọc dò)  12,700
86 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường  12,300
87 Đo hoạt đ?Amylase [Máu]  21,200
88 Định nhóm máu tại giường  38,000
89 Thời gian máu chảy phương pháp Duke  12,300
90 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)  26,500
91 Sắc t?mật  6,300
92 Định lượng Albumin [Máu]  21,200
93 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]  21,200
94 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]  42,400
95 Phản ứng Pandy [dịch]  8,400
96 Xetonic  6,300
97 Định lượng Protein toàn phần [Máu]  21,200
98 Đo hoạt đ?AST (GOT) [Máu]  21,200
99 Tìm t?bào Hargraves  62,700
100 Định lượng Calci toàn phần [Máu]  12,700
101 Dengue virus NS1Ag test nhanh  126,000
102 Nhuộm phiến đ?t?bào theo Papanicolaou  322,000
103 Định lượng HbA1c [Máu]  99,600
104 Định nhóm máu h?ABO (K?thuật phiến đá)  38,000
105 Trichomonas vaginalis soi tươi  40,200
106 Vi khuẩn nhuộm soi  65,500
107 Phản ứng CRP  21,200
108 Phản ứng CRP  21,200
109 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ?22ºC (K?thuật ống nghiệm)  28,000
110 Vi nấm soi tươi  40,200
111 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường  245,400
112 Định lượng Acid Uric [Máu]  21,200
113 Urobilinogen  6,300
114 CRP định lượng  53,000
115 Định lượng Glucose [Máu]  21,200
116 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]  26,500
117 Định lượng Creatinin (máu)  21,200
118 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)  23,300
119 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp th?công)  35,800
120 Thời gian máu đông  12,300
121 Định lượng Troponin I [Máu]  74,200
122 Phản ứng Rivalta [dịch]  8,400
123 Đo hoạt đ?ALT (GPT) [Máu]  21,200
124 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]  58,300
125 Đo hoạt đ?CK (Creatine kinase) [Máu]  26,500
126 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]  63,600
127 Định lượng Glucose (dịch não tu?  12,700
128 Đo hoạt đ?CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]  37,100
129 Định nhóm máu h?Rh(D) (K?thuật phiến đá)  30,200
130 Định lượng Urê máu [Máu]  21,200
131 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]  21,200
132 Điện giải đ?(Na, K, Cl) [Máu]  28,600
133 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]  63,600
134 HBsAg test nhanh  51,700
135 Huyết đ?(bằng máy đếm tổng tr?  67,200
136 Tổng phân tích t?bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng tr?  39,200
137 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy t?động)  37,100
138 Muối mật  6,300
139 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  26,500
140 Định lượng LDL- C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]  26,500
141 Siêu âm phần mềm (một v?trí)  49,000
142 Siêu âm phần mềm (một v?trí)  49,000
143 Siêu âm t?cung buồng trứng qua đường bụng  49,000
144 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường  211,000
145 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)  576,000
146 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa  49,000
147 Siêu âm Doppler tim  211,000
148 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)  49,000
149 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi  49,000
150 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu  49,000
151 Siêu âm tuyến vú hai bên  49,000
152 Siêu âm các tuyến nước bọt  49,000
153 Siêu âm t?cung phần ph?/span>  49,000
154 Siêu âm tim cản âm  246,000
155 Siêu âm tuyến giáp  49,000
156 Siêu âm ống tiêu hóa (d?dày, ruột non, đại tràng)  49,000
157 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng  176,000
158 Siêu âm tim 4D  446,000
159 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối  49,000
160 Siêu âm t?cung buồng trứng qua đường âm đạo  176,000
161 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, ch?dưới  211,000
162 Siêu âm mạch trong điều tr?RF mạch máu  211,000
163 Siêu âm màng phổi  49,000
164 Siêu âm nhãn cầu  49,000
165 Siêu âm tim cấp cứu tại giường  211,000
166 Siêu âm ?bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)  49,000
167 Siêu âm màng phổi cấp cứu  49,000
168 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường  246,000
169 Siêu âm màng phổi cấp cứu  49,000
170 Siêu âm cơ phần mềm vùng c?mặt  49,000
171 Siêu âm hạch vùng c?/span>  49,000
172 Siêu âm h?tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)  49,000
173 Siêu âm hốc mắt  49,000
174 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam  90,900
175 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân  320,000
176 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi  331,000
177 Nắn, bó bột trật khớp vai  155,000
178 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi  1,003,000
179 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40- 60% diện tích cơ th??tr?em  825,000
180 Trám bít h?rãnh với Composite hoá trùng hợp  199,000
181 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay  320,000
182 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay  236,000
183 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo t?động bằng siêu âm  55,000
184 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t?– Skiascope)  28,400
185 Nắn, bó bột cột sống  611,000
186 Ghi điện não giấc ng?/span>  69,600
187 Ghi điện tim cấp cứu tại giường  45,900
188 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay  320,000
189 Nắn, bó bột trật khớp gối  250,000
190 Nắn, bó bột gãy xương gót  135,000
191 Khí dung đường th??bệnh nhân nặng  17,600
192 Nắn, bó bột trật khớp háng  701,000
193 Nắm, c?định trật khớp hàm  208,000
194 Chọc dò tủy sống sơ sinh  100,000
195 Rửa cùng đ?/span>  39,000
196 Cắt ch?khâu vòng c?t?cung  109,000
197 Lấy d?vật hốc mắt  845,000
198 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay  320,000
199 Cầm máu mũi bằng Merocel  201,000
200 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng  611,000
201 Lấy d?vật h?họng  40,000
202 Bóc nang tuyến Bartholin  1,237,000
203 Đặt sonde hậu môn sơ sinh  78,000
204 Nhét bấc mũi trước  107,000
205 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay  236,000
206 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??người lớn  235,000
207 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê  1,594,000
208 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường  49,600
209 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc  75,600
210 Đo lưu huyết não  40,600
211 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp t?tuần th?13 đến hết tuần th?18  1,108,000
212 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ?áp xe  172,000
213 Bơm hơi vòi nhĩ  111,000
214 Cắt các loại u vùng da đầu, c?có đường kính dưới 5 cm  679,000
215 Điều tr?răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement  90,900
216 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  174,000
217 Chích rạch màng nhĩ  58,000
218 Soi đáy mắt cấp cứu  49,600
219 Dẫn lưu áp xe ruột thừa  2,709,000
220 C?định gãy xương sườn bằng băng dính to bản  46,500
221 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi  331,000
222 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng  640,000
223 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân  320,000
224 Nắn, bó bột gãy xương chày  150,000
225 Nắn, bó bột gãy xương chậu  611,000
226 Chích áp xe phần mềm lớn  173,000
227 Chọc dò màng bụng sơ sinh  389,000
228 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương  1,681,000
229 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân  225,000
230 Thay băng điều tr?vết bỏng t?40% – 60% diện tích cơ th??người lớn  825,000
231 Trám bít h?rãnh với Composite quang trùng hợp  199,000
232 Nh?chân răng sữa  33,600
233 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)  17,600
234 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi  331,000
235 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  55,000
236 Rửa bàng quang lấy máu cục  185,000
237 Thụt tháo  78,000
238 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân  225,000
239 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn  46,500
240 Lấy d?vật giác mạc sâu  314,000
241 Đo th?giác tương phản  58,600
242 Nối gân duỗi  2,828,000
243 Lấy d?vật giác mạc sâu  640,000
244 Cắt b?âm h?đơn thuần  2,677,000
245 Đo khúc x?khách quan (soi bóng đồng t?– Skiascope)  28,400
246 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu  45,700
247 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)  150,000
248 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê  187,000
249 Nắn sai khớp thái dương hàm  100,000
250 Cắt ch?khâu da mi đơn giản  30,000
251 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh  640,000
252 Chọc dịch não tủy thắt lưng (th?thuật)  100,000
253 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn  310,000
254 Bơm thuốc thanh quản  20,000
255 Làm thuốc tai  20,000
256 Nắn, bó bột trật khớp háng  306,000
257 Soi c?t?cung  58,900
258 Thay băng điều tr?vết thương mạn tính  233,000
259 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng  1,113,000
260 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ?tr?sơ sinh (th?CPAP qua mũi)  533,000
261 Nắn, bó bột trật khớp gối  150,000
262 Bơm rửa l?đạo  35,000
263 Rửa d?dày cấp cứu  106,000
264 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng  131,000
265 Điều tr?răng sữa viêm tu?có hồi phục  316,000
266 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng  250,000
267 Nh?răng sữa  33,600
268 Lấy d?vật trong củng mạc  845,000
269 Đo liều sinh học trong điều tr?tia t?ngoại  38,000
270 Chọc hút dịch vành tai  47,900
271 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê  250,000
272 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn  386,000
273 Chăm sóc bệnh nhân d?ứng thuốc nặng  150,000
274 Nắm, c?định trật khớp hàm  386,000
275 Nắn, bó bột trật khớp c?chân  250,000
276 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê  1,594,000
277 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân  320,000
278 Nắn, bó bột gãy c?xương cánh tay  236,000
279 Nắn, bó bột trật khớp c?chân  150,000
280 Thay canuyn m?khí quản  241,000
281 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% – 39% diện tích cơ th??người lớn  519,000
282 Thay băng điều tr?vết bỏng dưới 10% diện tích cơ th??tr?em  235,000
283 M?khí quản thường quy  704,000
284 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay  386,000
285 Nong niệu đạo  228,000
286 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật  265,000
287 M?bóc nhân xơ vú  947,000
288 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi  611,000
289 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai t?13 tuần đến hết tuần 22  519,000
290 Thay canuyn m?khí quản  241,000
291 Nặn tuyến b?mi, đánh b?mi  33,000
292 C?định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm  343,000
293 Soi ối  45,900
294 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay  320,000
295 Đặt ống thông d?dày  85,400
296 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz?  23,700
297 Đo chức năng hô hấp  142,000
298 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??tr?em  1,301,000
299 Nắn, bó bột gãy xương chậu  331,000
300 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân  236,000
301 Cắt ch?khâu kết mạc  30,000
302 Thay canuyn  241,000
303 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân  150,000
304 Rửa d?dày sơ sinh  106,000
305 Nối gân gấp  2,828,000
306 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt  10,000
307 Đặt canuyn m?khí quản 02 nòng  241,000
308 Điều tr?tu?răng sữa  369,000
309 Đo khúc x?máy  8,800
310 Bơm rửa khoang màng phổi  203,000
311 Đặt ống thông d?dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh  85,400
312 Máu lắng (bằng phương pháp th?công)  22,400
313 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng  150,000
314 Khí dung thuốc qua th?máy (một lần)  17,600
315 Đo công suất th?thu?tinh nhân tạo bằng siêu âm  55,000
316 Rút nẹp vít và các dụng c?khác sau phẫu thuật  2,528,000
317 Rửa phổi toàn b?/span>  7,910,000
318 Holter huyết áp  191,000
319 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay  320,000
320 Đặt ống nội khí quản  555,000
321 Bóc nhân xơ vú  947,000
322 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay  150,000
323 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín  576,000
324 Thụt tháo phân  78,000
325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần  3,910,000
326 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi  611,000
327 Khí dung thuốc giãn ph?quản  17,600
328 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường  233,000
329 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay  200,000
330 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch  10,000
331 Ghi điện cơ cấp cứu  126,000
332 Hút đờm hầu họng  10,000
333 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay  225,000
334 Ghi điện não đ?thông thường  69,600
335 Nắn, c?định trật khớp háng không ch?định phẫu thuật  635,000
336 Các phẫu thuật ruột thừa khác  2,460,000
337 C?định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn  46,500
338 Rửa bàng quang lấy máu cục  185,000
339 Đo đ?lồi  49,600
340 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh  583,000
341 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>  244,000
342 Rửa d?dày cấp cứu  106,000
343 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần  283,000
344 Chọc dò dịch màng phổi  131,000
345 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi  611,000
346 Đặt nội khí quản  555,000
347 Nắn, bó bột trật khớp vai  310,000
348 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay  236,000
349 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh  701,000
350 Điện tim thường  45,900
351 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay  236,000
352 Điều tr?tu?răng sữa  261,000
353 Rửa bàng quang ?bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc  185,000
354 B?cuốn mũi  120,000
355 Lấy sỏi bàng quang  3,910,000
356 Nong buồng t?cung đặt dụng c?chống dính  562,000
357 Khí dung mũi họng  17,600
358 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% -19% diện tích cơ th??tr?em  392,000
359 Chọc dịch tu?sống  100,000
360 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  129,000
361 Soi đáy mắt trực tiếp  49,600
362 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm  224,000
363 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân  236,000
364 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh  306,000
365 Lấy d?vật tiền phòng  1,060,000
366 Khâu vết thương thành bụng  1,793,000
367 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh  136,000
368 X?lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt  879,000
369 Cắt lọc t?chức hoại t?hoặc cắt lọc vết thương đơn giản  172,000
370 Lấy d?vật mũi gây tê/gây mê  660,000
371 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV  320,000
372 Trám bít h?rãnh bằng GlassIonomer Cement  199,000
373 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân  150,000
374 Chích áp xe tầng sinh môn  781,000
375 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr?em đ?III và đ?IV  236,000
376 Nắn, bó bột cột sống  331,000
377 Nắn, bó bột gãy xương chày  225,000
378 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân  236,000
379 Cầm máu mũi bằng Merocel  271,000
380 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản  458,000
381 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  227,000
382 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  30,000
383 Lấy d?vật giác mạc sâu  75,300
384 Nắn, bó bột gãy c?xương đùi, v??cối và trật khớp háng  331,000
385 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  109,000
386 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi  611,000
387 Trám bít h?rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp  199,000
388 Lấy d?vật họng miệng  40,000
389 Đo điện não vi tính  69,600
390 Lấy d?vật kết mạc  61,600
391 Thay băng, cắt ch?vết m?/span>  79,600
392 Thay băng điều tr?vết bỏng trên 60% diện tích cơ th??người lớn  1,301,000
393 Chích áp xe quanh Amidan  250,000
394 Thay băng điều tr?vết bỏng t?10% – 19% diện tích cơ th??người lớn  392,000
395 Chích áp xe quanh Amidan  713,000
396 Chọc dò dịch não tu?/span>  100,000
397 Làm lại vết m?thành bụng (bục, t?máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản ph?khoa  2,524,000
398 Rửa d?dày loại b?chất độc bằng h?thống kín  576,000
399 Lấy calci kết mạc  33,000
400 Phá thai to t?13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước  1,003,000
401 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp c?tay  208,000
402 Chọc dẫn lưu ?áp xe dưới siêu âm  2,058,000
403 M?khí quản cấp cứu  704,000
404 Cắt các u lành vùng c?/span>  2,507,000
405 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay  236,000
406 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài  640,000
407 Bơm thông l?đạo  89,900
408 Điện tim thường  45,900
409 X?lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt  879,000
410 Cắt âm h?+ vét hạch bẹn hai bên  3,554,000
411 Rửa d?dày cấp cứu  106,000
412 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê  713,000
413 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay  320,000
414 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn  208,000
415 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn  244,000
416 Đặt ống thông hậu môn  78,000
417 Holter điện tâm đ?/span>  191,000
418 Nắn, bó bột gãy C?xương đùi  331,000
419 Ghi điện não thường quy  69,600
420 Bơm thông l?đạo  57,200
421 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè  135,000
422 Trám bít h?rãnh bằng nhựa Sealant  199,000
423 Chích m?mắt  429,000
424 Soi đáy mắt cấp cứu  49,600
425 Chọc hút khí màng phổi  136,000
426 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn  155,000
427 Lấy d?vật tai (gây mê/ gây tê)  508,000
428 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay  320,000
429 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>  286,000
430 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay  320,000
431 Thay băng điều tr?vết bỏng t?20% – 39% diện tích cơ th??tr?em  519,000
432 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài  60,000
433 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ng?độc  458,000
434 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu c?/span>  172,000
435 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay  236,000
436 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu  2,531,000
437 Phẫu thuật thắt động mạch t?cung trong cấp cứu sản ph?khoa  3,241,000
438 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học  915,000
439 Phẫu thuật lấy thai có kèm các k?thuật cầm máu (thắt động mạch t?cung, mũi khâu B- lynch?  4,056,000
440 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung bán phần  3,704,000
441 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ?apxe  2,460,000
442 Cắt u nang buồng trứng và phần ph?/span>  2,835,000
443 Phẫu thuật m?bụng x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng  4,117,000
444 Phẫu thuật tán nhuyễn th?thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL  2,615,000
445 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn c?khối  3,704,000
446 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung v?có choáng  3,553,000
447 Phẫu thuật cắt t?cung đường âm đạo  3,564,000
448 Phẫu thuật nội soi x?trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần ph? ?m?vòi trứng  6,294,000
449 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết m?/span>  2,524,000
450 Phẫu thuật mộng đơn thuần  834,000
451 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động  4,381,000
452 Phẫu thuật lấy thai lần hai tr?lên  2,773,000
453 Phẫu thuật rút nẹp, dụng c?kết hợp xương  2,528,000
454 Phẫu thuật cắt polip buồng t?cung  3,491,000
455 Cắt phymosis  224,000
456 Cắt u thành âm đạo  1,960,000
457 Phẫu thuật m?bụng cắt t?cung hoàn toàn  3,704,000
458 Phẫu thuật lấy thai lần đầu  2,223,000
459 Phẫu thuật m?bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần ph?/span>  2,835,000
460 Phẫu thuật điều tr?apxe tồn dư, dẫn lưu ?bụng  2,709,000
461 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học  804,000
462 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nh?/span>  2,728,000
463 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc t?thân, màng ối…) có hoặc không s?dụng keo dán sinh học  1,416,000
464 Phẫu thuật chửa ngoài t?cung th?huyết t?thành nang  3,594,000
465 Phãu thuật cắt b?vách ngăn âm đạo  2,551,000
466 Phẫu thuật lấy th?thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL  1,600,000
467 Phẫu thuật m?bụng bóc u xơ t?cung  3,246,000
468 Cắt ruột thừa đơn thuần  2,460,000
469 Cắt ruột thừa, lau rửa ?bụng  2,460,000
470 Nh?chân răng vĩnh viễn  180,000
471 Nh?răng vĩnh viễn lung lay  98,600
472 Nh?răng vĩnh viễn  194,000
473 Nh?răng thừa  194,000
474 Điều tr?tủy răng sữa  369,000
475 Điều tr?tủy răng sữa  261,000
476 Điều tr?răng sữa viêm tủy có hồi phục  316,000
477 Lấy cao răng  124,000
478 Lấy cao răng  70,900
479 Điện mãng châm điều tr?hội chứng thắt lưng- hông  75,800
480 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)  27,300
481 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương dây thần kinh V  61,300
482 K?thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người  44,500
483 Tập nhược th?/span>  27,000
484 Thủy châm  61,800
485 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi trên  61,300
486 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  61,300
487 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng vai gáy  75,800
488 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng vai gáy  61,300
489 Điện mãng châm điều tr?hội chứng vai gáy  75,800
490 Cứu  35,000
491 Điện nhĩ châm điều tr?liệt dây VII ngoại biên  75,800
492 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau lưng  61,300
493 Giác hơi điều tr?các chứng đau  31,800
494 Kéo nắn cột sống c?/span>  50,500
495 Điện nhĩ châm điều tr?thiểu năng tuần hoàn não mạn tính  75,800
496 Điện nhĩ châm điều tr?hội chứng tiền đình  75,800
497 Thu?châm điều tr?đau đầu, đau nửa đầu  61,800
498 Điện mãng châm điều tr?liệt chi dưới  75,800
499 Chườm ngải  35,000
500 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên  61,300
501 Thu?châm điều tr?liệt chi trên  61,800
502 Điện mãng châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn  75,800
503 Điện mãng châm điều tr?viêm quanh khớp vai  75,800
504 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau do thoái hoá khớp  61,300
505 Điện nhãn cầu  86,500
506 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy  12,000
507 Điện mãng châm điều tr?viêm đa khớp dạng thấp  75,800
508 Điện mãng châm điều tr?liệt chi trên  75,800
509 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?cứng khớp chi dưới  61,300
510 Thu?châm điều tr?đau vai gáy  61,800
511 Thu?châm điều tr?hội chứng thắt lưng- hông  61,800
512 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?hội chứng thắt lưng- hông  61,300
513 Điện mãng châm điều tr?rối loạn tiểu tiện  75,800
514 Vận động tr?liệu hô hấp  29,000
515 Thu?châm điều tr?liệt hai chi dưới  61,800
516 Điện nhĩ châm điều tr?mất ng?/span>  75,800
517 Cứu điều tr?đau vai gáy cấp th?hàn  35,000
518 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?đau thần kinh liên sườn  61,300
519 Thu?châm điều tr?viêm quanh khớp vai  61,800
520 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm quanh khớp vai  61,300
521 Điện châm  75,800
522 Kéo nắn cột sống thắt lưng  50,500
523 Điện châm điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống  75,800
524 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi dưới  61,300
525 Điện châm điều tr?rối loạn cảm giác đầu chi  75,800
526 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt chi trên  61,300
527 Giác hơi điều tr?cảm cúm  31,800
528 Thu?châm điều tr?đau liệt t?chi do chấn thương cột sống  61,800
529 Điện mãng châm điều tr?đau lưng  75,800
530 Điện nhĩ châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  75,800
531 Ôn châm  81,800
532 Điện châm điều tr?đau do thoái hóa khớp  75,800
533 Thu?châm điều tr?loạn chức năng do chấn thương s?não  61,800
534 Điện nhĩ châm điều tr?đau đau đầu, đau nửa đầu  75,800
535 Cấy ch?điều tr?tâm căn suy nhược  174,000
536 Điện châm điều tr?liệt chi trên  75,800
537 Thu?châm điều tr?đau do thoái hóa khớp  61,800
538 Thu?châm điều tr?liệt dây thần kinh VII ngoại biên  61,800
539 Điện châm điều tr?liệt do viêm đa r? đa dây thần kinh  75,800
540 Cứu điều tr?liệt dây thần kinh s?VII ngoại biên th?hàn  35,000
541 Cấy ch?điều tr?hen ph?quản  174,000
542 Điện mãng châm điều tr?giảm đau do thoái hóa khớp  75,800
543 Nghiệm pháp hồi phục ph?quản với thuốc giãn ph?quản  165,000
544 Giác hơi điều tr?ngoại cảm phong hàn  31,800
545 Thu?châm điều tr?đau lưng  61,800
546 Điện mãng châm điều tr?hội chứng tiền đình  75,800
547 Điện mãng châm điều tr?thống kinh  75,800
548 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho tr?bại liệt  75,800
549 Cấy ch?điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  174,000
550 Điện mãng châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  75,800
551 Cứu điều tr?đau đầu, đau nửa đầu th?hàn  35,000
552 Điều tr?bằng tĩnh điện trường  37,000
553 Điều tr?bằng t?trường  37,000
554 Điều tr?bằng tia t?ngoại toàn thân  38,000
555 Điều tr?bằng dòng giao thoa  28,000
556 Điện mãng châm điều tr?tâm căn suy nhược  75,800
557 Thủy tr?liệu toàn thân (b?bơi, bồn ngâm)  84,300
558 Tập với xe đạp tập  9,800
559 Tập với giàn treo các chi  27,300
560 K?thuật kéo nắn tr?liệu  50,500
561 Điện mãng châm điều tr?bí đái cơ năng  75,800
562 Điều tr?bằng sóng ngắn  40,700
563 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?liệt t?chi do chấn thương cột sống  61,300
564 Điều tr?bằng vi sóng  40,700
565 Tập đi với thanh song song  27,300
566 Thu?châm h?tr?điều tr?viêm khớp dạng thấp  61,800
567 Điều tr?bằng các dòng điện xung  40,000
568 Điện châm điều tr?liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh  75,800
569 Điều tr?bằng điện phân dẫn thuốc  44,000
570 Tập tri giác và nhận thức  38,000
571 Điều tr?bằng oxy cao áp  213,000
572 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?viêm khớp dạng thấp  61,300
573 Tập thăng bằng với bàn bập bênh  27,300
574 Tập với máy tập thăng bằng  27,300
575 Điều tr?bằng tia t?ngoại tại ch?/span>  38,000
576 Điều tr?bằng bùn  84,300
577 Điều tr?bằng máy kéo giãn cột sống  43,800
578 Điều tr?bằng sóng cực ngắn  40,700
579 K?thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người  44,500
580 Điều tr?bằng dòng điện một chiều đều  44,000
581 Tập ho có tr?giúp  29,000
582 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)  296,000
583 Tập với thang tường  27,300
584 Xoa bóp bấm huyệt điều tr?tổn thương r? đám rối và dây thần kinh  61,300
585 Tập đi với chân gi?trên gối  27,300
586 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động  44,500
587 Tập điều hợp vận động  44,500
588 Điều tr?bằng điện trường cao áp  37,000
589 Điều tr?bằng ion tĩnh điện  37,000
590 Cứu điều tr?ngoại cảm phong hàn  35,000
591 Điều tr?bằng tia hồng ngoại  41,100
592 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động  44,500
593 Điện mãng châm điều tr?viêm mũi xoang  75,800
594 Điều tr?bằng nước khoáng  84,300
595 Tập đi với bàn xương cá  27,300
596 Thu?châm điều tr?liệt nửa người do tai biến mạch máu não  61,800
597 Điều tr?bằng Laser công suất thấp  78,500
598 Điều tr?bằng sóng xung kích  58,000
599 Tập đi với khung treo  27,300
600 Tập với dụng c?chèo thuyền  27,300
601 Điện châm điều tr?chứng tic cơ mặt  75,800
602 Tập đi với chân gi?dưới gối  27,300
603 Đo liều sinh học trong điều tr?tia t?ngoại  38,000
604 Tập với dụng c?quay khớp vai  27,300
605 Điều tr?bằng bồn xoáy hoặc b?sục  84,300
606 Tập đi với gậy  27,300
607 K?thuật tập s?dụng và điều khiển xe lăn  27,300
608 Điều tr?bằng Parafin  50,000
609 Tập vận động có kháng tr?/span>  44,500
610 Tập nuốt  152,000
611 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)  27,300
612 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, g?gh?#8230;)  27,300
613 Tập các kiểu th?/span>  29,000
614 K?thuật xoa bóp vùng  59,500
615 Điều tr?bằng siêu âm  44,400
616 Tập với gh?tập mạnh cơ T?đầu đùi  9,800
617 Tập vận động có tr?giúp  44,500
618 Tập đi với khung tập đi  27,300
619 Thu?châm điều tr?mất ng?/span>  61,800
620 Tập lên, xuống cầu thang  27,300
621 Tập với ròng rọc  9,800
622 K?thuật xoa bóp toàn thân  87,000
623 Tập với bàn nghiêng  27,300
624 Tập vận động th?động  44,500
625 Thủy châm điều tr?đau dây thần kinh liên sườn  61,800
]]>